Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kháp

Mục lục

Động từ

ráp cho ăn khớp
kháp mộng tủ
so sánh, đối chiếu để xem có nhất trí, có phù hợp hay không
kháp hai văn bản lại với nhau

Động từ

(Phương ngữ) gặp, giáp mặt
kháp mặt nhau

Xem thêm các từ khác

  • Khát

    Động từ có cảm giác cần uống nước khát khô cổ họng con bạc khát nước (b) (Ít dùng) ở trong tình trạng quá thiếu nên...
  • Khát khao

    Động từ như khao khát khát khao tình cảm
  • Khát máu

    Tính từ dã man, tàn bạo, thích hành hạ, giết chóc, gây đổ máu tên sát nhân khát máu
  • Khát vọng

    mong muốn những điều lớn lao, tốt đẹp với một sức thôi thúc mạnh mẽ khát vọng hoà bình khát vọng làm giàu
  • Kháu khỉnh

    Tính từ (Khẩu ngữ) kháu (nói khái quát) mặt mũi kháu khỉnh
  • Khâm liệm

    Động từ (Trang trọng) như liệm khâm liệm thi thể
  • Khâm phục

    Động từ đặc biệt kính trọng, do đánh giá rất cao về mặt nào đó những thành tích đáng khâm phục khâm phục tinh thần...
  • Khâm sai

    Danh từ (Từ cũ) chức quan được vua phái đi làm một nhiệm vụ đặc biệt và quan trọng khâm sai đại thần
  • Khâu vá

    Động từ khâu và vá đồ bằng vải (nói khái quát) khâu vá quần áo vụng khâu vá
  • Khâu vắt

    Động từ khâu ghim dọc theo mép vải từng mũi chỉ theo đường chữ chi, để đính mép vải vào mảnh vải khâu vắt gấu quần
  • Khéo léo

    Tính từ tỏ ra khéo trong cách làm hoặc cách đối xử (nói khái quát) bàn tay khéo léo ăn nói khéo léo khéo léo khuyên can Trái...
  • Khéo miệng

    Tính từ như khéo mồm .
  • Khéo mồm

    Tính từ (Khẩu ngữ) khéo ăn nói, thường biết lựa lời, có khi không thật lòng, để làm vừa lòng người khác chỉ được...
  • Khéo mồm khéo miệng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như khéo mồm (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Khéo tay

    Tính từ có khả năng làm tốt những việc đòi hỏi sự khéo léo tinh tế của đôi tay khéo tay hay làm người thợ khéo tay
  • Khép

    Động từ làm cho kín lại, cho không còn hở hoặc mở nữa bằng cách chuyển dịch một bộ phận nào đó khép cửa lại hai...
  • Khép kín

    Tính từ làm thành một vòng liên tục giữa các khâu, các phần trong một quy trình, một phạm vi sản xuất trên một dây chuyền...
  • Khép nép

    Tính từ có điệu bộ như muốn thu nhỏ người lại để tránh sự chú ý, sự đụng chạm, hoặc để tỏ vẻ ngại ngùng hay...
  • Khét

    Tính từ có mùi như mùi của vải hay lông, tóc, vv cháy mùi vải cháy khét quần áo khét mùi thuốc súng
  • Khét lèn lẹt

    Tính từ (Khẩu ngữ) như khét lẹt (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top