Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khéo miệng

Tính từ

như khéo mồm.

Xem thêm các từ khác

  • Khéo mồm

    Tính từ (Khẩu ngữ) khéo ăn nói, thường biết lựa lời, có khi không thật lòng, để làm vừa lòng người khác chỉ được...
  • Khéo mồm khéo miệng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như khéo mồm (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Khéo tay

    Tính từ có khả năng làm tốt những việc đòi hỏi sự khéo léo tinh tế của đôi tay khéo tay hay làm người thợ khéo tay
  • Khép

    Động từ làm cho kín lại, cho không còn hở hoặc mở nữa bằng cách chuyển dịch một bộ phận nào đó khép cửa lại hai...
  • Khép kín

    Tính từ làm thành một vòng liên tục giữa các khâu, các phần trong một quy trình, một phạm vi sản xuất trên một dây chuyền...
  • Khép nép

    Tính từ có điệu bộ như muốn thu nhỏ người lại để tránh sự chú ý, sự đụng chạm, hoặc để tỏ vẻ ngại ngùng hay...
  • Khét

    Tính từ có mùi như mùi của vải hay lông, tóc, vv cháy mùi vải cháy khét quần áo khét mùi thuốc súng
  • Khét lèn lẹt

    Tính từ (Khẩu ngữ) như khét lẹt (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Khét lẹt

    Tính từ khét đến mức không thể ngửi được mùi cao su cháy khét lẹt
  • Khét tiếng

    Tính từ có tiếng đồn xa, thường là tiếng xấu, đến mức ai cũng biết tên tướng giặc khét tiếng hung ác
  • Khê đọng

    Động từ (hàng hoá) tồn kho lâu ngày không tiêu thụ được hàng khê đọng chất đầy trong kho
  • Khênh

    Động từ (Phương ngữ) xem khiêng
  • Khêu

    Động từ dùng vật có đầu nhọn làm cho phần đầu của vật nào đó nhô ra khỏi chỗ bị giữ chặt khêu ốc khêu cái dằm...
  • Khêu gợi

    Mục lục 1 Động từ 1.1 khơi lên trong con người một tình cảm, tinh thần nào đó, vốn đã có tiềm tàng 2 Tính từ 2.1 có...
  • Khí carbonic

    Danh từ khí không màu, nặng hơn không khí thường, do than cháy sinh ra.
  • Khí chất

    Danh từ đặc điểm của cá nhân thể hiện ở cường độ, nhịp độ các hoạt động tâm lí khí chất nóng nảy
  • Khí công

    Danh từ phương pháp rèn luyện thân thể chủ yếu bằng cách luyện thở luyện khí công
  • Khí cầu

    Danh từ khinh khí cầu (nói tắt).
  • Khí cốt

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như cốt cách giang hồ khí cốt
  • Khí cụ

    Danh từ dụng cụ dùng trong kĩ thuật, thường có cấu tạo phức tạp khí cụ đo điện (Từ cũ) dụng cụ, công cụ khí cụ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top