- Từ điển Việt - Việt
Khép
Động từ
làm cho kín lại, cho không còn hở hoặc mở nữa bằng cách chuyển dịch một bộ phận nào đó
- khép cửa lại
- hai mắt khép hờ
- khép chặt cõi lòng (b)
buộc phải nhận, phải chịu, không cho thoát khỏi
- khép vào tội phản quốc
- khép mình vào khuôn khổ
Xem thêm các từ khác
- 
                                Khép kínTính từ làm thành một vòng liên tục giữa các khâu, các phần trong một quy trình, một phạm vi sản xuất trên một dây chuyền...
- 
                                Khép népTính từ có điệu bộ như muốn thu nhỏ người lại để tránh sự chú ý, sự đụng chạm, hoặc để tỏ vẻ ngại ngùng hay...
- 
                                KhétTính từ có mùi như mùi của vải hay lông, tóc, vv cháy mùi vải cháy khét quần áo khét mùi thuốc súng
- 
                                Khét lèn lẹtTính từ (Khẩu ngữ) như khét lẹt (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
- 
                                Khét lẹtTính từ khét đến mức không thể ngửi được mùi cao su cháy khét lẹt
- 
                                Khét tiếngTính từ có tiếng đồn xa, thường là tiếng xấu, đến mức ai cũng biết tên tướng giặc khét tiếng hung ác
- 
                                Khê đọngĐộng từ (hàng hoá) tồn kho lâu ngày không tiêu thụ được hàng khê đọng chất đầy trong kho
- 
                                KhênhĐộng từ (Phương ngữ) xem khiêng
- 
                                KhêuĐộng từ dùng vật có đầu nhọn làm cho phần đầu của vật nào đó nhô ra khỏi chỗ bị giữ chặt khêu ốc khêu cái dằm...
- 
                                Khêu gợiMục lục 1 Động từ 1.1 khơi lên trong con người một tình cảm, tinh thần nào đó, vốn đã có tiềm tàng 2 Tính từ 2.1 có...
- 
                                Khí carbonicDanh từ khí không màu, nặng hơn không khí thường, do than cháy sinh ra.
- 
                                Khí chấtDanh từ đặc điểm của cá nhân thể hiện ở cường độ, nhịp độ các hoạt động tâm lí khí chất nóng nảy
- 
                                Khí côngDanh từ phương pháp rèn luyện thân thể chủ yếu bằng cách luyện thở luyện khí công
- 
                                Khí cầuDanh từ khinh khí cầu (nói tắt).
- 
                                Khí cốtDanh từ (Từ cũ, Ít dùng) như cốt cách giang hồ khí cốt
- 
                                Khí cụDanh từ dụng cụ dùng trong kĩ thuật, thường có cấu tạo phức tạp khí cụ đo điện (Từ cũ) dụng cụ, công cụ khí cụ...
- 
                                Khí gióDanh từ (Thông tục) như khỉ gió (ng2).
- 
                                Khí giớiDanh từ (Từ cũ) đồ dùng để gây sát thương tước khí giới mở xưởng đúc khí giới Đồng nghĩa : vũ khí
- 
                                Khí huyếtDanh từ hơi sức và máu, về mặt tạo nên sức sống của con người, theo y học cổ truyền khí huyết lưu thông Đồng nghĩa...
- 
                                Khí hưDanh từ chất nhầy màu trắng đục hay vàng nhạt, tiết ra ở lỗ âm đạo. Đồng nghĩa : bạch đái
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                