Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khí áp

Danh từ

áp suất của không khí trong khí quyển.

Xem thêm các từ khác

  • Khí áp kế

    Danh từ dụng cụ đo áp suất không khí trong khí quyển. Đồng nghĩa : phong vũ biểu
  • Khí đốt

    Danh từ khí lấy từ mỏ hoặc điều chế ra, dùng để đốt sáng, đun nấu, chạy máy.
  • Khí động học

    Danh từ bộ môn khoa học nghiên cứu sự chuyển động của chất khí hoặc của các vật trong chất khí.
  • Khía

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tạo thành đường đứt nhỏ trên bề mặt bằng vật có cạnh sắc 2 Danh từ 2.1 đường rãnh nhỏ...
  • Khía cạnh

    Danh từ phần hay mặt nhìn tách riêng ra khỏi những phần khác, mặt khác của sự vật, sự việc đề cập tới tất cả các...
  • Khích

    Động từ nói chạm đến lòng tự ái, tự trọng để gây tác động đến tinh thần nhằm làm cho hăng lên mà làm việc gì...
  • Khích bác

    Động từ nói khích, nhằm trêu tức (nói khái quát) khích bác nhau
  • Khích lệ

    Động từ tác động đến tinh thần làm cho hăng hái, hứng khởi thêm lên kết quả đáng khích lệ khích lệ bạn cố gắng...
  • Khích động

    Động từ (Ít dùng) như kích động dùng nghĩa khí để khích động lòng người tính dễ bị khích động
  • Khít

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 ở trạng thái liền sát vào với nhau, không để còn có khe hở 1.2 hoàn toàn đúng với kích cỡ, với...
  • Khít khao

    Tính từ rất khít, không có chỗ nào thừa hoặc thiếu (thường nói về cách sắp xếp công việc, thời gian) thời gian rất...
  • Khít khìn khịt

    Tính từ như khít khịt (nhưng ý nhấn mạnh hơn) đồ đạc trong phòng kê khít khìn khịt mộng lắp khít khìn khịt
  • Khít khịt

    Tính từ rất khít, không còn chỗ hở, không thừa không thiếu vung đậy vừa khít khịt với nồi
  • Khít rịt

    Tính từ rất khít, không có chỗ hở hàm răng khít rịt Đồng nghĩa : khít khao, khít khịt
  • Khíu

    Động từ (Ít dùng) khâu, đính tạm hai mép vào nhau để làm liền chỗ rách khíu chỗ màn thủng
  • Khò khè

    Tính từ từ mô phỏng tiếng thở không đều, ngắt quãng, như có vật cản làm cho bị vướng, không thông trong cổ họng thở...
  • Khó chịu

    Tính từ có cảm giác hoặc làm cho có cảm giác không thoải mái, vì cơ thể hoặc tinh thần phải chịu đựng một điều gì...
  • Khó coi

    Tính từ có dáng vẻ không đẹp, không nhã, không gây được thiện cảm điệu bộ khó coi bộ quần áo trông khó coi lắm Trái...
  • Khó dễ

    Tính từ khó khăn, trở ngại do cố tình gây ra cho người khác kiếm cớ gây khó dễ làm khó dễ
  • Khó gặm

    Tính từ (Khẩu ngữ) không dễ gì làm được việc này xem chừng cũng khó gặm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top