- Từ điển Việt - Việt
Khí huyết
Danh từ
hơi sức và máu, về mặt tạo nên sức sống của con người, theo y học cổ truyền
- khí huyết lưu thông
- Đồng nghĩa: huyết khí
(Từ cũ, Ít dùng) dòng máu, dòng họ
- anh em cùng khí huyết
Xem thêm các từ khác
-
Khí hư
Danh từ chất nhầy màu trắng đục hay vàng nhạt, tiết ra ở lỗ âm đạo. Đồng nghĩa : bạch đái -
Khí hậu
Danh từ tình hình chung về quy luật diễn biến của thời tiết ở một vùng, một miền khí hậu nắng nóng nước ta nằm trong... -
Khí hậu học
Danh từ khoa học nghiên cứu về khí hậu. -
Khí khái
Tính từ có chí khí mạnh mẽ, cứng cỏi, không chịu khuất phục tính tình ngay thẳng, khí khái có khí khái của kẻ anh hùng... -
Khí kém
Danh từ khí ở trạng thái rất loãng, dưới áp suất rất thấp. -
Khí lực
Danh từ sức mạnh thể chất và tinh thần của con người khí lực dồi dào -
Khí nhạc
Danh từ âm nhạc do nhạc khí phát ra; phân biệt với thanh nhạc giảng viên khoa khí nhạc nhạc sáng tác cho một loại nhạc... -
Khí nổ
Danh từ hỗn hợp khí có thành phần chính là metan, thường có trong mỏ than, cháy được và có thể nổ khi gặp lửa. -
Khí phách
Danh từ sức mạnh tinh thần được biểu hiện cụ thể bằng hành động khí phách anh hùng một con người có khí phách -
Khí quyển
Danh từ lớp không khí bao quanh Trái Đất, hoặc một thiên thể bảo vệ bầu khí quyển -
Khí sắc
Danh từ vẻ ngoài, thường là trên mặt, biểu hiện thần sắc và sức khoẻ của con người ốm lâu ngày, mặt thiếu khí sắc... -
Khí số
Danh từ (Từ cũ) như vận số . -
Khí than
Danh từ khí sản xuất từ than đá, dùng làm chất đốt hoặc nguyên liệu cho công nghiệp hoá học. -
Khí thiên nhiên
Danh từ khí dễ cháy lấy từ mỏ khí, dùng làm chất đốt hoặc nguyên liệu cho ngành công nghiệp tổng hợp hữu cơ. -
Khí thải
Danh từ khí độc hại sinh ra trong quá trình sản xuất và sinh hoạt hạn chế khí thải công nghiệp -
Khí thế
sức mạnh tinh thần đang dâng lên như không có gì cản nổi bừng bừng khí thế hừng hực khí thế xông trận -
Khí tiết
Danh từ chí khí kiên cường trong việc bảo vệ giá trị và danh dự của mình giữ tròn khí tiết một con người có khí tiết -
Khí trơ
Danh từ khí không hoá hợp được với chất khác ở điều kiện thường, như helium, neon. Đồng nghĩa : khí hiếm -
Khí tài
Danh từ các khí cụ, thiết bị, máy móc dùng trong quân đội để phục vụ chiến đấu nhưng không có tác dụng trực tiếp... -
Khí tĩnh học
Danh từ bộ môn khoa học nghiên cứu về sự cân bằng của các chất khí ở trạng thái tĩnh.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.