- Từ điển Việt - Việt
Khí tiết
Danh từ
chí khí kiên cường trong việc bảo vệ giá trị và danh dự của mình
- giữ tròn khí tiết
- một con người có khí tiết
Xem thêm các từ khác
-
Khí trơ
Danh từ khí không hoá hợp được với chất khác ở điều kiện thường, như helium, neon. Đồng nghĩa : khí hiếm -
Khí tài
Danh từ các khí cụ, thiết bị, máy móc dùng trong quân đội để phục vụ chiến đấu nhưng không có tác dụng trực tiếp... -
Khí tĩnh học
Danh từ bộ môn khoa học nghiên cứu về sự cân bằng của các chất khí ở trạng thái tĩnh. -
Khí tượng
Danh từ những hiện tượng xảy ra trong khí quyển, như mưa, gió, sấm, sét, vv (nói tổng quát). (Khẩu ngữ) khí tượng học... -
Khí tượng học
Danh từ khoa học nghiên cứu về các hiện tượng xảy ra trong khí quyển và mối quan hệ của nó với khí hậu và thời tiết. -
Khí tượng thuỷ văn
Danh từ khí tượng và thuỷ văn (nói gộp); thường dùng để gọi cơ quan nghiên cứu về khí tượng và thuỷ văn tổng cục... -
Khí vị
Danh từ cái vẻ riêng người ta cảm thụ được (thường để nói về thơ văn) khí vị của mùa xuân -
Khí áp
Danh từ áp suất của không khí trong khí quyển. -
Khí áp kế
Danh từ dụng cụ đo áp suất không khí trong khí quyển. Đồng nghĩa : phong vũ biểu -
Khí đốt
Danh từ khí lấy từ mỏ hoặc điều chế ra, dùng để đốt sáng, đun nấu, chạy máy. -
Khí động học
Danh từ bộ môn khoa học nghiên cứu sự chuyển động của chất khí hoặc của các vật trong chất khí. -
Khía
Mục lục 1 Động từ 1.1 tạo thành đường đứt nhỏ trên bề mặt bằng vật có cạnh sắc 2 Danh từ 2.1 đường rãnh nhỏ... -
Khía cạnh
Danh từ phần hay mặt nhìn tách riêng ra khỏi những phần khác, mặt khác của sự vật, sự việc đề cập tới tất cả các... -
Khích
Động từ nói chạm đến lòng tự ái, tự trọng để gây tác động đến tinh thần nhằm làm cho hăng lên mà làm việc gì... -
Khích bác
Động từ nói khích, nhằm trêu tức (nói khái quát) khích bác nhau -
Khích lệ
Động từ tác động đến tinh thần làm cho hăng hái, hứng khởi thêm lên kết quả đáng khích lệ khích lệ bạn cố gắng... -
Khích động
Động từ (Ít dùng) như kích động dùng nghĩa khí để khích động lòng người tính dễ bị khích động -
Khít
Mục lục 1 Tính từ 1.1 ở trạng thái liền sát vào với nhau, không để còn có khe hở 1.2 hoàn toàn đúng với kích cỡ, với... -
Khít khao
Tính từ rất khít, không có chỗ nào thừa hoặc thiếu (thường nói về cách sắp xếp công việc, thời gian) thời gian rất... -
Khít khìn khịt
Tính từ như khít khịt (nhưng ý nhấn mạnh hơn) đồ đạc trong phòng kê khít khìn khịt mộng lắp khít khìn khịt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.