Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khích

Động từ

nói chạm đến lòng tự ái, tự trọng để gây tác động đến tinh thần nhằm làm cho hăng lên mà làm việc gì
nói khích
khích cho hai bên đánh nhau
Đồng nghĩa: hích

Xem thêm các từ khác

  • Khích bác

    Động từ nói khích, nhằm trêu tức (nói khái quát) khích bác nhau
  • Khích lệ

    Động từ tác động đến tinh thần làm cho hăng hái, hứng khởi thêm lên kết quả đáng khích lệ khích lệ bạn cố gắng...
  • Khích động

    Động từ (Ít dùng) như kích động dùng nghĩa khí để khích động lòng người tính dễ bị khích động
  • Khít

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 ở trạng thái liền sát vào với nhau, không để còn có khe hở 1.2 hoàn toàn đúng với kích cỡ, với...
  • Khít khao

    Tính từ rất khít, không có chỗ nào thừa hoặc thiếu (thường nói về cách sắp xếp công việc, thời gian) thời gian rất...
  • Khít khìn khịt

    Tính từ như khít khịt (nhưng ý nhấn mạnh hơn) đồ đạc trong phòng kê khít khìn khịt mộng lắp khít khìn khịt
  • Khít khịt

    Tính từ rất khít, không còn chỗ hở, không thừa không thiếu vung đậy vừa khít khịt với nồi
  • Khít rịt

    Tính từ rất khít, không có chỗ hở hàm răng khít rịt Đồng nghĩa : khít khao, khít khịt
  • Khíu

    Động từ (Ít dùng) khâu, đính tạm hai mép vào nhau để làm liền chỗ rách khíu chỗ màn thủng
  • Khò khè

    Tính từ từ mô phỏng tiếng thở không đều, ngắt quãng, như có vật cản làm cho bị vướng, không thông trong cổ họng thở...
  • Khó chịu

    Tính từ có cảm giác hoặc làm cho có cảm giác không thoải mái, vì cơ thể hoặc tinh thần phải chịu đựng một điều gì...
  • Khó coi

    Tính từ có dáng vẻ không đẹp, không nhã, không gây được thiện cảm điệu bộ khó coi bộ quần áo trông khó coi lắm Trái...
  • Khó dễ

    Tính từ khó khăn, trở ngại do cố tình gây ra cho người khác kiếm cớ gây khó dễ làm khó dễ
  • Khó gặm

    Tính từ (Khẩu ngữ) không dễ gì làm được việc này xem chừng cũng khó gặm
  • Khó khăn

    khó, có nhiều trở ngại hoặc thiếu thốn (nói khái quát) cuộc sống khó khăn công việc còn nhiều khó khăn Trái nghĩa : dễ...
  • Khó lòng

    Tính từ khó mà có thể (thường dùng với hàm ý phủ định) khó lòng mà tin được nó học hành như thế thì khó lòng mà...
  • Khó người dễ ta

    hẹp hòi, khắt khe với người khác, nhưng đối với mình thì lại dễ dãi.
  • Khó người khó ta

    (Khẩu ngữ) khó khăn là khó khăn chung đối với tất cả mọi người, chứ không riêng gì với mình (hàm ý không có gì phải...
  • Khó nhọc

    Tính từ vất vả, mất nhiều công sức vào việc gì công lao khó nhọc \"Rủ nhau đi cấy đi cày, Bây giờ khó nhọc, có ngày...
  • Khó tính

    Tính từ có tính không dễ dãi trong quan hệ tiếp xúc, không dễ bằng lòng với bất kì ai hoặc điều gì người già thường...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top