- Từ điển Việt - Việt
Khích lệ
Động từ
tác động đến tinh thần làm cho hăng hái, hứng khởi thêm lên
- kết quả đáng khích lệ
- khích lệ bạn cố gắng
- Đồng nghĩa: cổ vũ, động viên
Các từ tiếp theo
-
Khích động
Động từ (Ít dùng) như kích động dùng nghĩa khí để khích động lòng người tính dễ bị khích động -
Khít
Mục lục 1 Tính từ 1.1 ở trạng thái liền sát vào với nhau, không để còn có khe hở 1.2 hoàn toàn đúng với kích cỡ, với... -
Khít khao
Tính từ rất khít, không có chỗ nào thừa hoặc thiếu (thường nói về cách sắp xếp công việc, thời gian) thời gian rất... -
Khít khìn khịt
Tính từ như khít khịt (nhưng ý nhấn mạnh hơn) đồ đạc trong phòng kê khít khìn khịt mộng lắp khít khìn khịt -
Khít khịt
Tính từ rất khít, không còn chỗ hở, không thừa không thiếu vung đậy vừa khít khịt với nồi -
Khít rịt
Tính từ rất khít, không có chỗ hở hàm răng khít rịt Đồng nghĩa : khít khao, khít khịt -
Khíu
Động từ (Ít dùng) khâu, đính tạm hai mép vào nhau để làm liền chỗ rách khíu chỗ màn thủng -
Khò khè
Tính từ từ mô phỏng tiếng thở không đều, ngắt quãng, như có vật cản làm cho bị vướng, không thông trong cổ họng thở... -
Khó chịu
Tính từ có cảm giác hoặc làm cho có cảm giác không thoải mái, vì cơ thể hoặc tinh thần phải chịu đựng một điều gì... -
Khó coi
Tính từ có dáng vẻ không đẹp, không nhã, không gây được thiện cảm điệu bộ khó coi bộ quần áo trông khó coi lắm Trái...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Mammals II
316 lượt xemPrepositions of Description
130 lượt xemMath
2.091 lượt xemTreatments and Remedies
1.670 lượt xemThe Armed Forces
212 lượt xemPleasure Boating
187 lượt xemOutdoor Clothes
237 lượt xemJewelry and Cosmetics
2.191 lượt xemInsects
166 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-
-
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn định
-
Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanks
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ