Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khòm

Tính từ

(lưng) ở trạng thái cong hẳn xuống
bà cụ lưng khòm

Xem thêm các từ khác

  • Khó

    Tính từ: đòi hỏi phải có nhiều điều kiện hoặc phải cố gắng nhiều, vất vả nhiều mới...
  • Khóm

    Danh từ: tập hợp một số cây hay một số vật cùng loại đứng chụm vào nhau, Danh...
  • Khô

    Tính từ: ở tình trạng đã hết kiệt nước và trở nên cứng, giòn, (vật có chứa nước hay...
  • Khô khan

    Tính từ: khô, không có nước hoặc chất nước (nói khái quát), khô, không có biểu hiện của...
  • Khôi

    Danh từ: cây nhỏ cùng họ với sú, thân rỗng và xốp, lá có răng cưa, mặt dưới màu tím, có...
  • Khùng

    Tính từ: bực tức tới mức có phản ứng mạnh, không tự chủ được, (phương ngữ) hơi điên,...
  • Khú

    Tính từ: (dưa muối) bị thâm lại và có mùi, (khẩu ngữ) có mùi hôi vì bẩn do lâu không tắm...
  • Khăm

    Tính từ: (khẩu ngữ) ác ngầm, hay gây điều tai hại, oái oăm, khó xử cho người khác, thường...
  • Khăm khẳm

    Tính từ: như khăm khắm, mùi cóc chết khăm khẳm
  • Khăn

    Danh từ: hàng dệt, thường có hình dài hoặc hình vuông, dùng để rửa mặt, chít đầu, quàng...
  • Khăng

    Danh từ: trò chơi của trẻ em, dùng một đoạn cây tròn dài đánh cho đoạn cây tròn ngắn văng...
  • Khăng khăng

    cứ giữ ý kiến, dứt khoát không chịu thay đổi ý, khăng khăng từ chối, "thuyền về có nhớ bến chăng, bến thì một dạ...
  • Khơi

    Danh từ: vùng biển ở xa bờ; phân biệt với lộng, Tính từ: (từ...
  • Khư khư

    từ gợi tả vẻ một mực giữ chặt lấy, không chịu rời ra, không muốn cho ai động đến, ôm khư khư cái bọc, khư khư với...
  • Khượt

    Tính từ: (khẩu ngữ) có vẻ mệt mỏi, chán nản đến mức không còn muốn cử động chân tay,...
  • Khạc

    Động từ: bật mạnh hơi để đẩy vật đang vướng trong cổ họng ra ngoài, khạc đờm, khẩu...
  • Khạp

    Danh từ: đồ gốm hình trụ, miệng rộng, có nắp đậy, dùng để đựng, khạp nước
  • Khảm

    Danh từ: tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho nước., Động...
  • Khản

    Tính từ: (giọng) bị rè, bị lạc đi, không rõ âm, rõ tiếng, nói nhiều, khản cả tiếng, gào...
  • Khảnh

    Tính từ: khó tính trong ăn uống, thường hay kén chọn thức ăn, khảnh ăn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top