Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khô hanh

Tính từ

(khí hậu) khô và hanh (nói khái quát)
trời khô hanh

Xem thêm các từ khác

  • Khô héo

    Tính từ (cây cối) khô cạn nhựa sống và héo đi nắng hạn kéo dài làm cỏ cây khô héo héo hon, không còn sức sống cơ thể...
  • Khô hạn

    Tính từ khô do hạn hán (nói khái quát) thời tiết khô hạn
  • Khô khát

    Tính từ rất khát nước (nói khái quát) cổ họng khô khát
  • Khô không khốc

    Tính từ như khô khốc (nhưng ý mức độ cao).
  • Khô khốc

    Tính từ (Khẩu ngữ) khô đến mức như trơ ra, như cứng lại mồm miệng nhạt thếch, khô khốc đồng ruộng khô khốc vì thiếu...
  • Khô kiệt

    Tính từ khô đến mức như đã bị vắt, bị phơi cho kiệt nước hạn hán làm đồng ruộng khô kiệt hoàn toàn không còn sức...
  • Khô lạnh

    Tính từ (khí hậu) khô và lạnh (nói khái quát) thời tiết ở miền Bắc thường khô lạnh vào mùa đông (âm thanh, vẻ mặt)...
  • Khô mộc

    Danh từ tên gọi chung các loại phong lan mọc bám trên các cành cây to, thường có hoa đẹp và thơm.
  • Khô rang

    Tính từ khô đến mức như đã bị rang lên quần áo phơi nắng, khô rang
  • Khô ráo

    Tính từ hoàn toàn khô, không ẩm, không ướt (nói khái quát) nắng lên, đường sá khô ráo Trái nghĩa : ẩm thấp, ẩm ướt,...
  • Khô róc

    Tính từ khô đến mức như không còn một giọt nước nào bình rượu khô róc
  • Khô vằn

    Danh từ bệnh hại lúa do một loại nấm gây ra, làm lá bẹ có màu nâu bạc rồi thối, rụng.
  • Khô đét

    Tính từ khô quắt, đến mức teo cứng hẳn lại cá phơi khô đét gầy đến mức như quắt lại, chỉ còn da bọc xương bàn...
  • Khôi hài

    Tính từ có tác dụng làm cho cảm thấy thú vị, buồn cười câu nói khôi hài chuyện khôi hài Đồng nghĩa : hài hước
  • Khôi nguyên

    Danh từ (Từ cũ) người đỗ đầu một khoa thi thời phong kiến. Đồng nghĩa : khôi khoa
  • Khôi ngô

    Tính từ (vẻ mặt) sáng sủa, thông minh (thường nói về nam giới còn trẻ tuổi) một chàng trai khôi ngô nét mặt khôi ngô,...
  • Khôi phục

    Động từ làm cho có lại được hay trở lại được như trước khôi phục lòng tin khôi phục làng nghề truyền thống
  • Khôi vĩ

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) (dáng người) cao lớn và khoẻ mạnh, đẹp (chỉ nói về đàn ông) tướng mạo khôi vĩ
  • Khôn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho đất. 2 Tính từ 2.1 có khả năng suy xét để xử...
  • Khôn cùng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Văn chương) rất rộng, rất lớn, như không có giới hạn 2 Phụ từ 2.1 (Văn chương) đến mức độ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top