Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khôn

Mục lục

Danh từ

tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho đất.

Tính từ

có khả năng suy xét để xử sự một cách có lợi nhất, tránh được những việc làm và thái độ không nên có
con chó rất khôn
"Trót vì tay đã nhúng chàm, Dại rồi còn biết khôn làm sao đây?" (TKiều)
Trái nghĩa: dại, khờ

Phụ từ

(Văn chương, Ít dùng) không thể, khó mà
"Giọt châu lã chã khôn cầm, Cúi đầu chàng những gạt thầm giọt Tương." (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Khôn cùng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Văn chương) rất rộng, rất lớn, như không có giới hạn 2 Phụ từ 2.1 (Văn chương) đến mức độ...
  • Khôn hồn

    (Khẩu ngữ) tổ hợp dùng trong câu răn đe, hàm ý sẽ gặp điều không hay nếu không nghe theo lời khôn hồn thì im ngay!
  • Khôn khéo

    Tính từ khôn ngoan và khéo léo lời lẽ khôn khéo cư xử khôn khéo Trái nghĩa : vụng dại
  • Khôn lường

    khó mà tính trước, biết trước được, thường là điều không hay biến hoá khôn lường gian khổ khôn lường
  • Khôn lỏi

    Tính từ (Khẩu ngữ) khôn vặt, luôn tìm cách giành lợi riêng cho mình một cách ích kỉ chỉ được cái khôn lỏi!
  • Khôn lớn

    Tính từ lớn và khôn hơn lên, đã có thể vững vàng, tự lập được (nói khái quát) con cái đã khôn lớn Đồng nghĩa : lớn...
  • Khôn ngoan

    Tính từ khôn trong cách xử sự, biết tránh cho mình những điều không hay cách ứng xử khôn ngoan \"Khôn ngoan đối đáp người...
  • Khôn nguôi

    khó nguôi ngoai, khó dứt được tình cảm hoặc thôi suy nghĩ về một cái gì nỗi day dứt khôn nguôi \"Xa anh đã ba năm chầy,...
  • Khôn nhà dại chợ

    (Khẩu ngữ) nói về người vốn không phải là ngờ nghệch, nhưng lại tỏ ra dại dột, chịu thua kém người ta trong các quan...
  • Khôn thiêng

    Tính từ như linh thiêng (dùng trong lời khấn người chết) hồn anh có khôn thiêng, xin về chứng giám cho chúng tôi
  • Khôn xiết

    Phụ từ (Văn chương) đến mức độ rất cao, khó mà kể xiết vui mừng khôn xiết \"Khóc than khôn xiết sự tình, Khéo vô duyên...
  • Không

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng không gian ở trên cao, trên đầu mọi người 1.2 cái không có hình dạng, con người không ý thức...
  • Không biết chừng

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý phỏng đoán một cách dè dặt, chưa dám khẳng định dứt khoát có thể chiều nay nó về...
  • Không bào

    Danh từ túi nhỏ chứa chất nước ở trong tế bào thực vật, hoặc làm nhiệm vụ tiêu hoá, bài tiết ở động vật đơn bào.
  • Không bù

    (Ít dùng) như chẳng bù .
  • Không bờ bến

    rộng lớn đến mức cảm thấy như không có giới hạn (nói về tinh thần, tình cảm) sự hi sinh không bờ bến tình yêu thương...
  • Không chiến

    Động từ chiến đấu bằng máy bay ở trên không trận không chiến trên bầu trời Hà Nội năm 1972
  • Không chừng

    (Khẩu ngữ) như không biết chừng cụ đã yếu lắm, không chừng chỉ tối nay là đi có khi ông ta được thăng chức cũng không...
  • Không cánh mà bay

    (Khẩu ngữ) bỗng dưng mất đi lúc nào không ai biết, cũng không biết ai lấy chiếc xe đạp đã không cánh mà bay
  • Không dưng

    Mục lục 1 Phụ từ 1.1 (Ít dùng) như bỗng dưng 2 Phụ từ 2.1 không phải là vô cớ (dùng để biểu thị điều sắp nêu ra...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top