Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khôn lớn

Tính từ

lớn và khôn hơn lên, đã có thể vững vàng, tự lập được (nói khái quát)
con cái đã khôn lớn
Đồng nghĩa: lớn khôn

Xem thêm các từ khác

  • Khôn ngoan

    Tính từ khôn trong cách xử sự, biết tránh cho mình những điều không hay cách ứng xử khôn ngoan \"Khôn ngoan đối đáp người...
  • Khôn nguôi

    khó nguôi ngoai, khó dứt được tình cảm hoặc thôi suy nghĩ về một cái gì nỗi day dứt khôn nguôi \"Xa anh đã ba năm chầy,...
  • Khôn nhà dại chợ

    (Khẩu ngữ) nói về người vốn không phải là ngờ nghệch, nhưng lại tỏ ra dại dột, chịu thua kém người ta trong các quan...
  • Khôn thiêng

    Tính từ như linh thiêng (dùng trong lời khấn người chết) hồn anh có khôn thiêng, xin về chứng giám cho chúng tôi
  • Khôn xiết

    Phụ từ (Văn chương) đến mức độ rất cao, khó mà kể xiết vui mừng khôn xiết \"Khóc than khôn xiết sự tình, Khéo vô duyên...
  • Không

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng không gian ở trên cao, trên đầu mọi người 1.2 cái không có hình dạng, con người không ý thức...
  • Không biết chừng

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý phỏng đoán một cách dè dặt, chưa dám khẳng định dứt khoát có thể chiều nay nó về...
  • Không bào

    Danh từ túi nhỏ chứa chất nước ở trong tế bào thực vật, hoặc làm nhiệm vụ tiêu hoá, bài tiết ở động vật đơn bào.
  • Không bù

    (Ít dùng) như chẳng bù .
  • Không bờ bến

    rộng lớn đến mức cảm thấy như không có giới hạn (nói về tinh thần, tình cảm) sự hi sinh không bờ bến tình yêu thương...
  • Không chiến

    Động từ chiến đấu bằng máy bay ở trên không trận không chiến trên bầu trời Hà Nội năm 1972
  • Không chừng

    (Khẩu ngữ) như không biết chừng cụ đã yếu lắm, không chừng chỉ tối nay là đi có khi ông ta được thăng chức cũng không...
  • Không cánh mà bay

    (Khẩu ngữ) bỗng dưng mất đi lúc nào không ai biết, cũng không biết ai lấy chiếc xe đạp đã không cánh mà bay
  • Không dưng

    Mục lục 1 Phụ từ 1.1 (Ít dùng) như bỗng dưng 2 Phụ từ 2.1 không phải là vô cớ (dùng để biểu thị điều sắp nêu ra...
  • Không gian

    Danh từ hình thức tồn tại cơ bản của vật chất (cùng với thời gian), trong đó các vật thể có độ dài và độ lớn khác...
  • Không hẹn mà nên

    không định trước, tình cờ, ngẫu nhiên mà thành, mà được.
  • Không khéo

    Phụ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý phỏng đoán một cách không khẳng định lắm không khéo thì hỏng hết thôi vào nhà đi,...
  • Không khí

    Danh từ hỗn hợp khí bao quanh Trái Đất, chủ yếu gồm nitrogen và oxygen, rất cần thiết cho sự sống của người và sinh vật...
  • Không kèn không trống

    ví làm việc gì một cách âm thầm, không ai biết đến mà cũng không muốn cho người ta biết (thường hàm ý châm biếm) rút...
  • Không kích

    Động từ đánh bằng hoả lực không quân trận không kích
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top