Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khôn thiêng

Tính từ

như linh thiêng (dùng trong lời khấn người chết)
hồn anh có khôn thiêng, xin về chứng giám cho chúng tôi

Xem thêm các từ khác

  • Khôn xiết

    Phụ từ (Văn chương) đến mức độ rất cao, khó mà kể xiết vui mừng khôn xiết \"Khóc than khôn xiết sự tình, Khéo vô duyên...
  • Không

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng không gian ở trên cao, trên đầu mọi người 1.2 cái không có hình dạng, con người không ý thức...
  • Không biết chừng

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý phỏng đoán một cách dè dặt, chưa dám khẳng định dứt khoát có thể chiều nay nó về...
  • Không bào

    Danh từ túi nhỏ chứa chất nước ở trong tế bào thực vật, hoặc làm nhiệm vụ tiêu hoá, bài tiết ở động vật đơn bào.
  • Không bù

    (Ít dùng) như chẳng bù .
  • Không bờ bến

    rộng lớn đến mức cảm thấy như không có giới hạn (nói về tinh thần, tình cảm) sự hi sinh không bờ bến tình yêu thương...
  • Không chiến

    Động từ chiến đấu bằng máy bay ở trên không trận không chiến trên bầu trời Hà Nội năm 1972
  • Không chừng

    (Khẩu ngữ) như không biết chừng cụ đã yếu lắm, không chừng chỉ tối nay là đi có khi ông ta được thăng chức cũng không...
  • Không cánh mà bay

    (Khẩu ngữ) bỗng dưng mất đi lúc nào không ai biết, cũng không biết ai lấy chiếc xe đạp đã không cánh mà bay
  • Không dưng

    Mục lục 1 Phụ từ 1.1 (Ít dùng) như bỗng dưng 2 Phụ từ 2.1 không phải là vô cớ (dùng để biểu thị điều sắp nêu ra...
  • Không gian

    Danh từ hình thức tồn tại cơ bản của vật chất (cùng với thời gian), trong đó các vật thể có độ dài và độ lớn khác...
  • Không hẹn mà nên

    không định trước, tình cờ, ngẫu nhiên mà thành, mà được.
  • Không khéo

    Phụ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý phỏng đoán một cách không khẳng định lắm không khéo thì hỏng hết thôi vào nhà đi,...
  • Không khí

    Danh từ hỗn hợp khí bao quanh Trái Đất, chủ yếu gồm nitrogen và oxygen, rất cần thiết cho sự sống của người và sinh vật...
  • Không kèn không trống

    ví làm việc gì một cách âm thầm, không ai biết đến mà cũng không muốn cho người ta biết (thường hàm ý châm biếm) rút...
  • Không kích

    Động từ đánh bằng hoả lực không quân trận không kích
  • Không lưu

    Danh từ việc giao thông, đi lại trên không, nói chung trung tâm kiểm soát không lưu tuyến không lưu quốc tế
  • Không lẽ

    Phụ từ không có lí nào (cho nên nghĩ là không thể nào như thế được) việc này không lẽ mình lại chịu thua? \"Áo đen không...
  • Không lực

    Danh từ (Từ cũ) lực lượng không quân.
  • Không mấy khi

    (Khẩu ngữ) như chẳng mấy khi hai người không mấy khi gặp nhau
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top