Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Không biết chừng

(Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý phỏng đoán một cách dè dặt, chưa dám khẳng định dứt khoát
có thể chiều nay nó về cũng không biết chừng
Đồng nghĩa: chưa biết chừng, chưa chừng, không chừng, không khéo

Xem thêm các từ khác

  • Không bào

    Danh từ túi nhỏ chứa chất nước ở trong tế bào thực vật, hoặc làm nhiệm vụ tiêu hoá, bài tiết ở động vật đơn bào.
  • Không bù

    (Ít dùng) như chẳng bù .
  • Không bờ bến

    rộng lớn đến mức cảm thấy như không có giới hạn (nói về tinh thần, tình cảm) sự hi sinh không bờ bến tình yêu thương...
  • Không chiến

    Động từ chiến đấu bằng máy bay ở trên không trận không chiến trên bầu trời Hà Nội năm 1972
  • Không chừng

    (Khẩu ngữ) như không biết chừng cụ đã yếu lắm, không chừng chỉ tối nay là đi có khi ông ta được thăng chức cũng không...
  • Không cánh mà bay

    (Khẩu ngữ) bỗng dưng mất đi lúc nào không ai biết, cũng không biết ai lấy chiếc xe đạp đã không cánh mà bay
  • Không dưng

    Mục lục 1 Phụ từ 1.1 (Ít dùng) như bỗng dưng 2 Phụ từ 2.1 không phải là vô cớ (dùng để biểu thị điều sắp nêu ra...
  • Không gian

    Danh từ hình thức tồn tại cơ bản của vật chất (cùng với thời gian), trong đó các vật thể có độ dài và độ lớn khác...
  • Không hẹn mà nên

    không định trước, tình cờ, ngẫu nhiên mà thành, mà được.
  • Không khéo

    Phụ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý phỏng đoán một cách không khẳng định lắm không khéo thì hỏng hết thôi vào nhà đi,...
  • Không khí

    Danh từ hỗn hợp khí bao quanh Trái Đất, chủ yếu gồm nitrogen và oxygen, rất cần thiết cho sự sống của người và sinh vật...
  • Không kèn không trống

    ví làm việc gì một cách âm thầm, không ai biết đến mà cũng không muốn cho người ta biết (thường hàm ý châm biếm) rút...
  • Không kích

    Động từ đánh bằng hoả lực không quân trận không kích
  • Không lưu

    Danh từ việc giao thông, đi lại trên không, nói chung trung tâm kiểm soát không lưu tuyến không lưu quốc tế
  • Không lẽ

    Phụ từ không có lí nào (cho nên nghĩ là không thể nào như thế được) việc này không lẽ mình lại chịu thua? \"Áo đen không...
  • Không lực

    Danh từ (Từ cũ) lực lượng không quân.
  • Không mấy khi

    (Khẩu ngữ) như chẳng mấy khi hai người không mấy khi gặp nhau
  • Không nhiều thì ít

    (Ít dùng) như không ít thì nhiều .
  • Không những

    Kết từ tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra chỉ mới là một phần, một mặt của sự việc, để nhằm nhấn mạnh về cái...
  • Không nói không rằng

    lẳng lặng, không nói một lời nào. Đồng nghĩa : chẳng nói chẳng rằng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top