Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Không tặc

Danh từ

kẻ cướp máy bay (thường đang bay trên không)
khống chế không tặc, giải thoát con tin

Xem thêm các từ khác

  • Không vận

    Động từ vận tải bằng đường hàng không lập đường không vận để tiếp tế cho vùng bị bão lũ
  • Không ít thì nhiều

    hoặc ít hoặc nhiều, thế nào cũng có ai cũng đóng góp, không ít thì nhiều Đồng nghĩa : không nhiều thì ít
  • Không đâu

    Tính từ vu vơ, không có nghĩa lí, không có dính dáng gì cả toàn nói những chuyện không đâu Đồng nghĩa : chẳng đâu vào...
  • Không đâu vào đâu

    như không đâu (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Không đầu không đũa

    (Khẩu ngữ) (chuyện) không có đầu đuôi gì cả chuyện kể không đầu không đũa
  • Không đội trời chung

    (quan hệ) một mất một còn, không thể cùng chung sống được kẻ thù không đội trời chung
  • Khù khờ

    Tính từ (Khẩu ngữ) tỏ ra khờ và chậm thằng bé rất khù khờ
  • Khù khụ

    Tính từ từ mô phỏng tiếng ho nặng và liên tiếp, như tiếng ho của các cụ già ho khù khụ cả đêm
  • Khùng khục

    Tính từ từ mô phỏng tiếng như tiếng cười, tiếng ho mạnh, liên tiếp bị bật ra sau khi đã cố nén trong cổ họng phát...
  • Khúc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 rau khúc (nói tắt). 2 Danh từ 2.1 phần có độ dài nhất định của một vật được tách riêng ra hoặc...
  • Khúc chiết

    Tính từ (cách diễn đạt) có từng đoạn, từng ý, rành mạch và gãy gọn lời văn khúc chiết đọc rõ ràng, khúc chiết
  • Khúc côn cầu

    Danh từ môn thể thao chia làm hai đội như trong bóng đá, người chơi tìm cách dùng một cây gậy đầu to và cong đánh quả...
  • Khúc khuỷu

    Tính từ có nhiều đoạn gấp khúc ngắn nối nhau liên tiếp bờ biển khúc khuỷu đường đất khúc khuỷu gồ ghề Đồng nghĩa...
  • Khúc khích

    Tính từ từ gợi tả tiếng cười nhỏ và liên tiếp, biểu lộ sự thích thú che miệng cười khúc khích Đồng nghĩa : khinh...
  • Khúc mắc

    có điều vướng mắc khó nói ra, khó giải quyết đang có chuyện khúc mắc giải quyết những khúc mắc Đồng nghĩa : uẩn khúc
  • Khúc nhôi

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) nỗi niềm, sự tình thầm kín, khó nói ra giãi bày khúc nhôi Đồng nghĩa : khúc nôi đầu đuôi...
  • Khúc xạ

    (tia sáng) đổi phương truyền khi đi từ một môi trường này sang một môi trường khác máy đo khúc xạ sự khúc xạ ánh sáng
  • Khúm na khúm núm

    Động từ như khúm núm (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Khúm núm

    Động từ có điệu bộ co ro như cúi đầu, chắp tay, khom lưng, vv tự hạ mình để tỏ ra cung kính, lễ phép trước một người...
  • Khúng khắng

    Tính từ như húng hắng khúng khắng ho
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top