Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khúc chiết

Tính từ

(cách diễn đạt) có từng đoạn, từng ý, rành mạch và gãy gọn
lời văn khúc chiết
đọc rõ ràng, khúc chiết

Xem thêm các từ khác

  • Khúc côn cầu

    Danh từ môn thể thao chia làm hai đội như trong bóng đá, người chơi tìm cách dùng một cây gậy đầu to và cong đánh quả...
  • Khúc khuỷu

    Tính từ có nhiều đoạn gấp khúc ngắn nối nhau liên tiếp bờ biển khúc khuỷu đường đất khúc khuỷu gồ ghề Đồng nghĩa...
  • Khúc khích

    Tính từ từ gợi tả tiếng cười nhỏ và liên tiếp, biểu lộ sự thích thú che miệng cười khúc khích Đồng nghĩa : khinh...
  • Khúc mắc

    có điều vướng mắc khó nói ra, khó giải quyết đang có chuyện khúc mắc giải quyết những khúc mắc Đồng nghĩa : uẩn khúc
  • Khúc nhôi

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) nỗi niềm, sự tình thầm kín, khó nói ra giãi bày khúc nhôi Đồng nghĩa : khúc nôi đầu đuôi...
  • Khúc xạ

    (tia sáng) đổi phương truyền khi đi từ một môi trường này sang một môi trường khác máy đo khúc xạ sự khúc xạ ánh sáng
  • Khúm na khúm núm

    Động từ như khúm núm (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Khúm núm

    Động từ có điệu bộ co ro như cúi đầu, chắp tay, khom lưng, vv tự hạ mình để tỏ ra cung kính, lễ phép trước một người...
  • Khúng khắng

    Tính từ như húng hắng khúng khắng ho
  • Khăm khắm

    Tính từ như khắm (nhưng ý mức độ ít) khăm khắm như mùi chuột chết
  • Khăn gói

    Danh từ bọc đựng quần áo, đồ dùng để mang theo khi đi xa khăn gói về quê Đồng nghĩa : hành lí
  • Khăn gói gió đưa

    (Văn chương) tả cảnh lên đường đi xa. Đồng nghĩa : khăn gói quả mướp
  • Khăn gói quả mướp

    (Khẩu ngữ) như khăn gói gió đưa nhận được tin là khăn gói quả mướp lên đường ngay
  • Khăn khẳn

    Tính từ như khẳn (nhưng ý mức độ ít).
  • Khăn mỏ quạ

    Danh từ khăn chít đầu của phụ nữ thời trước, thường có màu đen, gấp chéo thành góc nhọn như cái mỏ quạ ở trước...
  • Khăn piêu

    Danh từ khăn đội đầu của phụ nữ dân tộc Thái, có thêu nhiều hoa văn rực rỡ.
  • Khăn quàng

    Danh từ khăn dệt hoặc đan bằng sợi to, mềm, dùng choàng vào đầu hay cổ để chống lạnh.
  • Khăn quàng đỏ

    Danh từ khăn màu đỏ, có hình tam giác, dùng để đội viên Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh quàng bên ngoài cổ áo.
  • Khăn san

    Danh từ khăn dệt bằng sợi mềm và mảnh, phụ nữ thường dùng choàng vào đầu để chống lạnh, chống bụi.
  • Khăn vuông

    Danh từ khăn đội đầu của phụ nữ, có hình vuông.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top