Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khúc khích

Tính từ

từ gợi tả tiếng cười nhỏ và liên tiếp, biểu lộ sự thích thú
che miệng cười khúc khích
Đồng nghĩa: khinh khích, rúc rích

Xem thêm các từ khác

  • Khúc mắc

    có điều vướng mắc khó nói ra, khó giải quyết đang có chuyện khúc mắc giải quyết những khúc mắc Đồng nghĩa : uẩn khúc
  • Khúc nhôi

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) nỗi niềm, sự tình thầm kín, khó nói ra giãi bày khúc nhôi Đồng nghĩa : khúc nôi đầu đuôi...
  • Khúc xạ

    (tia sáng) đổi phương truyền khi đi từ một môi trường này sang một môi trường khác máy đo khúc xạ sự khúc xạ ánh sáng
  • Khúm na khúm núm

    Động từ như khúm núm (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Khúm núm

    Động từ có điệu bộ co ro như cúi đầu, chắp tay, khom lưng, vv tự hạ mình để tỏ ra cung kính, lễ phép trước một người...
  • Khúng khắng

    Tính từ như húng hắng khúng khắng ho
  • Khăm khắm

    Tính từ như khắm (nhưng ý mức độ ít) khăm khắm như mùi chuột chết
  • Khăn gói

    Danh từ bọc đựng quần áo, đồ dùng để mang theo khi đi xa khăn gói về quê Đồng nghĩa : hành lí
  • Khăn gói gió đưa

    (Văn chương) tả cảnh lên đường đi xa. Đồng nghĩa : khăn gói quả mướp
  • Khăn gói quả mướp

    (Khẩu ngữ) như khăn gói gió đưa nhận được tin là khăn gói quả mướp lên đường ngay
  • Khăn khẳn

    Tính từ như khẳn (nhưng ý mức độ ít).
  • Khăn mỏ quạ

    Danh từ khăn chít đầu của phụ nữ thời trước, thường có màu đen, gấp chéo thành góc nhọn như cái mỏ quạ ở trước...
  • Khăn piêu

    Danh từ khăn đội đầu của phụ nữ dân tộc Thái, có thêu nhiều hoa văn rực rỡ.
  • Khăn quàng

    Danh từ khăn dệt hoặc đan bằng sợi to, mềm, dùng choàng vào đầu hay cổ để chống lạnh.
  • Khăn quàng đỏ

    Danh từ khăn màu đỏ, có hình tam giác, dùng để đội viên Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh quàng bên ngoài cổ áo.
  • Khăn san

    Danh từ khăn dệt bằng sợi mềm và mảnh, phụ nữ thường dùng choàng vào đầu để chống lạnh, chống bụi.
  • Khăn vuông

    Danh từ khăn đội đầu của phụ nữ, có hình vuông.
  • Khăn xếp

    Danh từ khăn đội đầu của đàn ông thời trước, thường màu đen, được đóng sẵn thành nếp xếp vòng tròn, không che kín...
  • Khăn áo

    Danh từ khăn và áo; trang phục (thường là trang phục thời trước; nói khái quát) khăn áo chỉnh tề
  • Khăn ăn

    Danh từ khăn dùng trong bữa ăn để giữ sạch áo quần và để lau tay, lau miệng.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top