Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khăn gói

Danh từ

bọc đựng quần áo, đồ dùng để mang theo khi đi xa
khăn gói về quê
Đồng nghĩa: hành lí

Xem thêm các từ khác

  • Khăn gói gió đưa

    (Văn chương) tả cảnh lên đường đi xa. Đồng nghĩa : khăn gói quả mướp
  • Khăn gói quả mướp

    (Khẩu ngữ) như khăn gói gió đưa nhận được tin là khăn gói quả mướp lên đường ngay
  • Khăn khẳn

    Tính từ như khẳn (nhưng ý mức độ ít).
  • Khăn mỏ quạ

    Danh từ khăn chít đầu của phụ nữ thời trước, thường có màu đen, gấp chéo thành góc nhọn như cái mỏ quạ ở trước...
  • Khăn piêu

    Danh từ khăn đội đầu của phụ nữ dân tộc Thái, có thêu nhiều hoa văn rực rỡ.
  • Khăn quàng

    Danh từ khăn dệt hoặc đan bằng sợi to, mềm, dùng choàng vào đầu hay cổ để chống lạnh.
  • Khăn quàng đỏ

    Danh từ khăn màu đỏ, có hình tam giác, dùng để đội viên Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh quàng bên ngoài cổ áo.
  • Khăn san

    Danh từ khăn dệt bằng sợi mềm và mảnh, phụ nữ thường dùng choàng vào đầu để chống lạnh, chống bụi.
  • Khăn vuông

    Danh từ khăn đội đầu của phụ nữ, có hình vuông.
  • Khăn xếp

    Danh từ khăn đội đầu của đàn ông thời trước, thường màu đen, được đóng sẵn thành nếp xếp vòng tròn, không che kín...
  • Khăn áo

    Danh từ khăn và áo; trang phục (thường là trang phục thời trước; nói khái quát) khăn áo chỉnh tề
  • Khăn ăn

    Danh từ khăn dùng trong bữa ăn để giữ sạch áo quần và để lau tay, lau miệng.
  • Khăn đóng

    Danh từ (Phương ngữ) khăn xếp khăn đóng áo dài
  • Khăn đầu rìu

    Danh từ khăn chít đầu của đàn ông thời trước, hai mối vểnh lên như hình cái đầu rìu ở trước trán.
  • Khăng khít

    Tính từ có quan hệ gắn bó chặt chẽ với nhau, không thể tách rời cuộc tình duyên khăng khít gắn bó khăng khít Đồng nghĩa...
  • Khơ khớ

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Thông tục) như kha khá 2 Tính từ 2.1 từ gợi tả tiếng cười to và giòn tỏ vẻ thoả mãn, thích thú...
  • Khơi gợi

    Động từ làm nảy sinh ra cái vốn có sẵn khơi gợi trí tưởng tượng của trẻ câu nói đã khơi gợi lại vết thương lòng...
  • Khơi khơi

    Tính từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) công khai, ngang nhiên sách giả được bày bán khơi khơi ngoài vỉa hè (làm việc gì) hời...
  • Khơi mào

    Động từ như khai mào .
  • Khươi

    Động từ (Phương ngữ) xem khơi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top