Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khăng khăng

Phụ từ

cứ giữ ý kiến, dứt khoát không chịu thay đổi ý
khăng khăng từ chối
"Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền." (Cdao)
Đồng nghĩa: một mực, nhất định, nhất mực, nhất quyết

Xem thêm các từ khác

  • Khơi

    Danh từ: vùng biển ở xa bờ; phân biệt với lộng, Tính từ: (từ...
  • Khư khư

    từ gợi tả vẻ một mực giữ chặt lấy, không chịu rời ra, không muốn cho ai động đến, ôm khư khư cái bọc, khư khư với...
  • Khượt

    Tính từ: (khẩu ngữ) có vẻ mệt mỏi, chán nản đến mức không còn muốn cử động chân tay,...
  • Khạc

    Động từ: bật mạnh hơi để đẩy vật đang vướng trong cổ họng ra ngoài, khạc đờm, khẩu...
  • Khạp

    Danh từ: đồ gốm hình trụ, miệng rộng, có nắp đậy, dùng để đựng, khạp nước
  • Khảm

    Danh từ: tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho nước., Động...
  • Khản

    Tính từ: (giọng) bị rè, bị lạc đi, không rõ âm, rõ tiếng, nói nhiều, khản cả tiếng, gào...
  • Khảnh

    Tính từ: khó tính trong ăn uống, thường hay kén chọn thức ăn, khảnh ăn
  • Khảo

    Động từ: (khẩu ngữ) truy hỏi gắt gao, kể cả đe doạ, tra tấn để bắt phải nói, phải khai...
  • Khảy

    Động từ: (phương ngữ), xem gảy
  • Khấc

    Danh từ: chỗ cắt gọt sâu vào bề mặt vật cứng để đánh dấu hoặc để mắc giữ cái gì,...
  • Khấn

    Động từ: nói lẩm bẩm một cách cung kính để cầu xin (thần phật, tổ tiên) điều gì, cầu...
  • Khất

    Động từ: xin được hoãn lại một thời gian, đến một lúc khác sẽ trả, sẽ làm, khất nợ,...
  • Khấu

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) trừ bớt, khấu bớt tiền lương
  • Khẩn

    Tính từ: có tính chất cần kíp, không thể trì hoãn (thường nói về việc công), điện khẩn,...
  • Khẩu

    (khẩu ngữ) nhân khẩu (nói tắt), từ dùng để chỉ từng miếng nhỏ có thể bỏ vừa vào miệng để nhai, để ăn, từ dùng...
  • Khập khễnh

    Tính từ: như khập khiễng .
  • Khật khưỡng

    Tính từ: từ gợi tả dáng đi không vững, lúc nghiêng bên này, lúc ngả bên kia, say rượu, bước...
  • Khắc

    Danh từ: (từ cũ, Ít dùng) một phần tư giờ., khoảng thời gian ngắn, khoảng thời gian bằng một...
  • Khắm

    Tính từ: có mùi thối nồng nặc, khó chịu như mùi của động vật chết, nước mắm để lâu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top