- Từ điển Việt - Việt
Khả quan
Tính từ
tương đối tốt đẹp và có khả năng ngày càng tốt đẹp, có thể yên tâm được
- kết quả khả quan
- bệnh tình đã có vẻ khả quan hơn
Các từ tiếp theo
-
Khả thi
Tính từ có khả năng thực hiện được dự án có tính khả thi một giải pháp khả thi -
Khả ái
Tính từ đẹp một cách dịu dàng, trang nhã, giành được thiện cảm của người khác (thường nói về vẻ đẹp của người... -
Khả ố
Tính từ xấu xa, thô lỗ đến mức thấy ghê tởm bộ mặt khả ố cười khả ố -
Khải hoàn
Động từ (Từ cũ, Văn chương) thắng trận trở về ca khúc khải hoàn -
Khải hoàn ca
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) bài hát mừng (đoàn quân) hoàn toàn thắng trận trở về. -
Khải hoàn môn
Danh từ cổng chào to đẹp, được dựng lên để đón mừng đoàn quân thắng trận trở về. -
Khản đặc
Tính từ bị khản nặng, nói gần như không ra tiếng giọng khản đặc -
Khảng khái
Tính từ có khí phách cứng cỏi và kiên cường, không chịu khuất phục cất lời khảng khái một con người khảng khái Đồng... -
Khảo chứng
Động từ kiểm tra lại các tư liệu, dựa vào tư liệu để khảo cứu, chứng thực và thuyết minh khi nghiên cứu các vấn... -
Khảo cổ
Danh từ khảo cổ học (nói tắt) tài liệu khảo cổ làm công tác khảo cổ
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Prepositions of Motion
191 lượt xemThe Bathroom
1.527 lượt xemFruit
282 lượt xemPeople and relationships
194 lượt xemNeighborhood Parks
337 lượt xemHandicrafts
2.183 lượt xemThe Human Body
1.587 lượt xemDescribing the weather
201 lượt xemElectronics and Photography
1.724 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Chào mọi người ạ.Mọi người có thể giúp em dịch nghĩa của các từ "orbital floor and roof and orbital plate". Em học chuyên ngành mà lên gg dịch không hiểu. Cảm ơn a/c nhiều
-
chào mọi người ạ mọi người hiểu được "xu thế là gì không ạ" giải thích cụ thể. Bời vì tra gg mà e đọc vẫn ko hiểu đc xu thế nghĩa là gì ạ huhu<33 nếu đc chân thành cảm ơn các a/c nhìu lm ạ
-
Chào mọi người,Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
-
18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.A. whoB. whomC. whoseD. whichCHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
-
em xin đáp án và giải thích ạ1 my uncle went out of the house.............agoA an hour's half B a half of hour C half an hour D a half hour
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((