Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khảng khái

Tính từ

có khí phách cứng cỏi và kiên cường, không chịu khuất phục
cất lời khảng khái
một con người khảng khái
Đồng nghĩa: khẳng khái, khí khái
có tính chất cao thượng, vì nghĩa lớn
sự giúp đỡ khảng khái

Xem thêm các từ khác

  • Khảo chứng

    Động từ kiểm tra lại các tư liệu, dựa vào tư liệu để khảo cứu, chứng thực và thuyết minh khi nghiên cứu các vấn...
  • Khảo cổ

    Danh từ khảo cổ học (nói tắt) tài liệu khảo cổ làm công tác khảo cổ
  • Khảo cổ học

    Danh từ khoa học nghiên cứu lịch sử xã hội, đời sống văn hoá và hoạt động của con người thời cổ qua các hiện vật...
  • Khảo cứu

    Động từ tìm hiểu bằng cách nghiên cứu, đối chiếu các sách vở, tài liệu cũ khảo cứu về đạo Phật khảo cứu về...
  • Khảo dị

    Động từ nghiên cứu đối chiếu những chỗ khác nhau trong các văn bản khác nhau của cùng một tác phẩm cổ khảo dị các...
  • Khảo hạch

    Động từ (Từ cũ) thi để kiểm tra chất lượng, trình độ thi khảo hạch để chọn cán bộ
  • Khảo luận

    Động từ nghiên cứu và bàn luận sâu về một vấn đề gì, thường ở dạng một chuyên luận, một cuốn sách khảo luận...
  • Khảo nghiệm

    Động từ xem xét và đánh giá qua ứng dụng, thử thách trong thực tế khảo nghiệm giống lúa mới
  • Khảo sát

    Động từ xem xét một cách cụ thể để tìm hiểu cán bộ khảo sát đi khảo sát thị trường khảo sát kinh nghiệm
  • Khảo thí

    Động từ (Từ cũ) thi cử.
  • Khảo tra

    Động từ như tra khảo .
  • Khảo đính

    Động từ tra cứu, xem xét để sửa lại cho đúng khảo đính tác phẩm văn học cổ
  • Khấm khá

    Tính từ (Khẩu ngữ) (mức sống, mức thu nhập) ít nhiều khá hơn trước và đã đạt mức trên trung bình cuộc sống ngày càng...
  • Khấn khứa

    Động từ khấn (nói khái quát) lầm rầm khấn khứa
  • Khấn vái

    Động từ vừa khấn vừa chắp tay lạy, vái khấn vái trời Phật lầm rầm khấn vái
  • Khấp kha khấp khểnh

    Tính từ như khấp khểnh (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều) răng mọc khấp kha khấp khểnh
  • Khấp khểnh

    Tính từ có nhiều chỗ lô nhô, khiến cho không đều đặn, không bằng phẳng hoặc không khớp nhau hàm răng khấp khểnh đoạn...
  • Khấp khởi

    Động từ tỏ ra vui mừng rộn rã trong lòng một cách kín đáo khấp khởi mừng thầm
  • Khất khưởng

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) như khật khưỡng .
  • Khất lần

    Động từ khất hết lần này đến lần khác mà vẫn không thực hiện được đúng như đã hứa, đã hẹn lần nào đến đòi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top