Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khảo

Mục lục

Động từ

(Khẩu ngữ) truy hỏi gắt gao, kể cả đe doạ, tra tấn để bắt phải nói, phải khai ra
khảo cho đến cùng
“Nghĩ đà bưng kín miệng bình, Nào ai có khảo mà mình lại xưng?” (TKiều)
đánh, gõ cho đau
khảo cho mấy cái vào đầu

Động từ

tìm biết bằng cách so sánh, đối chiếu kĩ các tài liệu, các bằng chứng
khảo lại các văn bản
đi khảo giá hàng

Xem thêm các từ khác

  • Khảy

    Động từ: (phương ngữ), xem gảy
  • Khấc

    Danh từ: chỗ cắt gọt sâu vào bề mặt vật cứng để đánh dấu hoặc để mắc giữ cái gì,...
  • Khấn

    Động từ: nói lẩm bẩm một cách cung kính để cầu xin (thần phật, tổ tiên) điều gì, cầu...
  • Khất

    Động từ: xin được hoãn lại một thời gian, đến một lúc khác sẽ trả, sẽ làm, khất nợ,...
  • Khấu

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) trừ bớt, khấu bớt tiền lương
  • Khẩn

    Tính từ: có tính chất cần kíp, không thể trì hoãn (thường nói về việc công), điện khẩn,...
  • Khẩu

    (khẩu ngữ) nhân khẩu (nói tắt), từ dùng để chỉ từng miếng nhỏ có thể bỏ vừa vào miệng để nhai, để ăn, từ dùng...
  • Khập khễnh

    Tính từ: như khập khiễng .
  • Khật khưỡng

    Tính từ: từ gợi tả dáng đi không vững, lúc nghiêng bên này, lúc ngả bên kia, say rượu, bước...
  • Khắc

    Danh từ: (từ cũ, Ít dùng) một phần tư giờ., khoảng thời gian ngắn, khoảng thời gian bằng một...
  • Khắm

    Tính từ: có mùi thối nồng nặc, khó chịu như mùi của động vật chết, nước mắm để lâu...
  • Khắn

    Động từ: (phương ngữ) khớp, gắn chặt, dính khắn vào tường
  • Khắp

    Danh từ: tên một làn điệu dân ca của dân tộc thái., Tính từ: đủ...
  • Khằng khặc

    Tính từ: (khẩu ngữ) từ mô phỏng tiếng cười hay tiếng ho, tiếng kêu như bị tắc trong họng...
  • Khẳm

    Tính từ: (thuyền) ở tình trạng chở đầy, nặng hết sức, không thể hơn được nữa, Tính...
  • Khẳn

    Tính từ: có mùi rất khó ngửi, khắm, nặng và gắt, mùi thối khẳn
  • Khẳng khái

    Tính từ: (Ít dùng) như khảng khái .
  • Khẻ

    Động từ: (phương ngữ) ghè, khẻ bể viên ngói
  • Khẽ

    Tính từ: (cách thức hoặc mức độ hoạt động) rất nhỏ, rất nhẹ, không gây ra tiếng ồn,...
  • Khế

    Danh từ: cây to, lá kép lông chim, hoa nhỏ màu tím, quả có năm múi, mọng nước, vị chua hoặc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top