Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khảo cổ

Danh từ

khảo cổ học (nói tắt)
tài liệu khảo cổ
làm công tác khảo cổ

Xem thêm các từ khác

  • Khảo cổ học

    Danh từ khoa học nghiên cứu lịch sử xã hội, đời sống văn hoá và hoạt động của con người thời cổ qua các hiện vật...
  • Khảo cứu

    Động từ tìm hiểu bằng cách nghiên cứu, đối chiếu các sách vở, tài liệu cũ khảo cứu về đạo Phật khảo cứu về...
  • Khảo dị

    Động từ nghiên cứu đối chiếu những chỗ khác nhau trong các văn bản khác nhau của cùng một tác phẩm cổ khảo dị các...
  • Khảo hạch

    Động từ (Từ cũ) thi để kiểm tra chất lượng, trình độ thi khảo hạch để chọn cán bộ
  • Khảo luận

    Động từ nghiên cứu và bàn luận sâu về một vấn đề gì, thường ở dạng một chuyên luận, một cuốn sách khảo luận...
  • Khảo nghiệm

    Động từ xem xét và đánh giá qua ứng dụng, thử thách trong thực tế khảo nghiệm giống lúa mới
  • Khảo sát

    Động từ xem xét một cách cụ thể để tìm hiểu cán bộ khảo sát đi khảo sát thị trường khảo sát kinh nghiệm
  • Khảo thí

    Động từ (Từ cũ) thi cử.
  • Khảo tra

    Động từ như tra khảo .
  • Khảo đính

    Động từ tra cứu, xem xét để sửa lại cho đúng khảo đính tác phẩm văn học cổ
  • Khấm khá

    Tính từ (Khẩu ngữ) (mức sống, mức thu nhập) ít nhiều khá hơn trước và đã đạt mức trên trung bình cuộc sống ngày càng...
  • Khấn khứa

    Động từ khấn (nói khái quát) lầm rầm khấn khứa
  • Khấn vái

    Động từ vừa khấn vừa chắp tay lạy, vái khấn vái trời Phật lầm rầm khấn vái
  • Khấp kha khấp khểnh

    Tính từ như khấp khểnh (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều) răng mọc khấp kha khấp khểnh
  • Khấp khểnh

    Tính từ có nhiều chỗ lô nhô, khiến cho không đều đặn, không bằng phẳng hoặc không khớp nhau hàm răng khấp khểnh đoạn...
  • Khấp khởi

    Động từ tỏ ra vui mừng rộn rã trong lòng một cách kín đáo khấp khởi mừng thầm
  • Khất khưởng

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) như khật khưỡng .
  • Khất lần

    Động từ khất hết lần này đến lần khác mà vẫn không thực hiện được đúng như đã hứa, đã hẹn lần nào đến đòi...
  • Khất sĩ

    Danh từ người tu hành theo đạo Phật đi khất thực.
  • Khất thực

    Động từ (người tu hành) đi xin ăn nhà sư đi khất thực
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top