Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khẩu

Mục lục

(Khẩu ngữ) nhân khẩu (nói tắt)
nhà này có năm khẩu
từ dùng để chỉ từng miếng nhỏ có thể bỏ vừa vào miệng để nhai, để ăn
tiện mía thành từng khẩu
ăn một khẩu trầu
từ dùng để chỉ từng đơn vị của súng, pháo
khẩu AK
khẩu pháo
cửa khẩu (nói tắt)
vượt khẩu

Danh từ

miệng, về mặt dùng để ăn uống
món khoái khẩu

Xem thêm các từ khác

  • Khập khễnh

    Tính từ: như khập khiễng .
  • Khật khưỡng

    Tính từ: từ gợi tả dáng đi không vững, lúc nghiêng bên này, lúc ngả bên kia, say rượu, bước...
  • Khắc

    Danh từ: (từ cũ, Ít dùng) một phần tư giờ., khoảng thời gian ngắn, khoảng thời gian bằng một...
  • Khắm

    Tính từ: có mùi thối nồng nặc, khó chịu như mùi của động vật chết, nước mắm để lâu...
  • Khắn

    Động từ: (phương ngữ) khớp, gắn chặt, dính khắn vào tường
  • Khắp

    Danh từ: tên một làn điệu dân ca của dân tộc thái., Tính từ: đủ...
  • Khằng khặc

    Tính từ: (khẩu ngữ) từ mô phỏng tiếng cười hay tiếng ho, tiếng kêu như bị tắc trong họng...
  • Khẳm

    Tính từ: (thuyền) ở tình trạng chở đầy, nặng hết sức, không thể hơn được nữa, Tính...
  • Khẳn

    Tính từ: có mùi rất khó ngửi, khắm, nặng và gắt, mùi thối khẳn
  • Khẳng khái

    Tính từ: (Ít dùng) như khảng khái .
  • Khẻ

    Động từ: (phương ngữ) ghè, khẻ bể viên ngói
  • Khẽ

    Tính từ: (cách thức hoặc mức độ hoạt động) rất nhỏ, rất nhẹ, không gây ra tiếng ồn,...
  • Khế

    Danh từ: cây to, lá kép lông chim, hoa nhỏ màu tím, quả có năm múi, mọng nước, vị chua hoặc...
  • Khềnh

    (khẩu ngữ, Ít dùng) như kềnh, nằm khềnh ra giường
  • Khều

    Động từ: dùng que, sào hoặc chân cho mắc vào một vật, rồi đưa, kéo vật đó về phía mình,...
  • Khểnh

    (khẩu ngữ) (nằm, ngồi) ở tư thế rất thoải mái, thảnh thơi, Tính từ: (răng) có chỗ nhô cao...
  • Khỉ

    Danh từ: loài linh trưởng cỡ nhỏ, leo trèo rất giỏi., (khẩu ngữ) tiếng rủa thân mật thốt...
  • Khỉ gió

    Danh từ: (phương ngữ) (con) cu li., (thông tục) tiếng dùng để rủa một cách thân mật khi tức...
  • Khỉ đột

    Danh từ: tên gọi thông thường của gorilla., Đồng nghĩa : khỉ độc
  • Khịa

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như bịa, khịa chuyện
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top