Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khẩu độ

Danh từ

khoảng cách giữa hai đầu mũi của compa.

Xem thêm các từ khác

  • Khẩu đội

    Danh từ phân đội pháo binh nhỏ nhất, gồm một số người sử dụng một khẩu pháo hoặc một khẩu súng máy hạng nặng.
  • Khập khiễng

    Tính từ từ gợi tả dáng đi bên cao, bên thấp, không đều, không cân bằng chân đau nên phải đi khập khiễng Đồng nghĩa...
  • Khập khà khập khiễng

    Tính từ như khập khiễng (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều).
  • Khật khà khật khưỡng

    Tính từ như khật khưỡng (nhưng ý lên tiếp, mức độ nhiều hơn).
  • Khật khà khật khừ

    Tính từ như khật khừ (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Khật khừ

    Tính từ như khặc khừ ốm khật khừ
  • Khắc cốt ghi tâm

    như ghi xương khắc cốt .
  • Khắc cốt ghi xương

    như ghi xương khắc cốt .
  • Khắc ghi

    Động từ ghi nhớ sâu sắc ở trong lòng công ơn này xin khắc ghi vào dạ
  • Khắc hoạ

    Động từ miêu tả bằng lời văn một cách đậm nét, rõ ràng, khiến cho nổi bật lên như chạm, vẽ khắc hoạ tính cách nhân...
  • Khắc khoải

    Tính từ có tâm trạng bồn chồn lo lắng không yên, kéo dài một cách day dứt khắc khoải đợi chờ tâm trạng lo âu khắc...
  • Khắc khổ

    Tính từ tỏ ra phải chịu đựng nhiều khổ cực, chịu hạn chế nhiều nhu cầu trong cuộc sống, sinh hoạt vẻ mặt khắc khổ
  • Khắc kỉ

    Động từ kiềm chế mọi ham muốn, gò mình theo một khuôn đạo đức khổ hạnh một con người khắc kỉ
  • Khắc kỷ

    Động từ xem khắc kỉ
  • Khắc nghiệt

    Tính từ khắt khe đến mức nghiệt ngã đối xử khắc nghiệt bà dì ghẻ khắc nghiệt Đồng nghĩa : hà khắc khó khăn, gay...
  • Khắc phục

    Động từ vượt qua được những khó khăn trở ngại khắc phục khó khăn khắc phục mọi trở ngại để hoàn thành nhiệm...
  • Khắc tinh

    Danh từ đối tượng có khả năng đem lại điều bất lợi hoặc có thể diệt trừ đối phương, nói trong mối quan hệ với...
  • Khắm lằm lặm

    Tính từ như khắm lặm (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Khắm lặm

    Tính từ (Khẩu ngữ) khắm lắm, đến mức khó mà chịu được mùi xác chết bốc lên khắm lặm
  • Khắt khe

    Tính từ quá nghiêm khắc, chặt chẽ trong các đòi hỏi, đến mức có thể hẹp hòi, cố chấp trong sự đối xử, đánh giá...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top