Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khẩu chiến

Động từ

(Khẩu ngữ) tranh cãi hoặc cãi cọ nhau một cách gay gắt
cuộc khẩu chiến

Xem thêm các từ khác

  • Khẩu cung

    Danh từ lời khai của bị can, được thể hiện bằng lời nói lấy khẩu cung ghi lại khẩu cung
  • Khẩu hiệu

    Danh từ câu ngắn gọn mang nội dung tuyên truyền cổ động để tập hợp quần chúng, để tỏ quyết tâm hoặc để đấu tranh...
  • Khẩu khí

    Danh từ khí phách của con người toát ra qua lời nói, cách nói khẩu khí khinh bạc
  • Khẩu lệnh

    Danh từ lệnh hô trong chiến đấu hoặc trong luyện tập hô khẩu lệnh
  • Khẩu ngữ

    Danh từ ngôn ngữ nói thông thường, dùng trong cuộc sống hằng ngày, có đặc điểm phong cách đối lập với phong cách viết...
  • Khẩu phần

    Danh từ phần thức ăn mỗi bữa hoặc mỗi ngày của người hay súc vật nuôi tăng khẩu phần ăn của bò sữa
  • Khẩu thiệt vô bằng

    lời nói ra ở miệng không để lại bằng chứng gì \"Thế gian khẩu thiệt vô bằng, Không mà nói có mần răng đặng chừ.\"...
  • Khẩu trang

    Danh từ đồ dùng làm bằng vải, có nhiều lớp hoặc có lót lớp ngăn cách để đeo che miệng và mũi nhằm ngăn giữ bụi bặm,...
  • Khẩu vị

    Danh từ sở thích về ăn uống của từng người món ăn hợp khẩu vị
  • Khẩu độ

    Danh từ khoảng cách giữa hai đầu mũi của compa.
  • Khẩu đội

    Danh từ phân đội pháo binh nhỏ nhất, gồm một số người sử dụng một khẩu pháo hoặc một khẩu súng máy hạng nặng.
  • Khập khiễng

    Tính từ từ gợi tả dáng đi bên cao, bên thấp, không đều, không cân bằng chân đau nên phải đi khập khiễng Đồng nghĩa...
  • Khập khà khập khiễng

    Tính từ như khập khiễng (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều).
  • Khật khà khật khưỡng

    Tính từ như khật khưỡng (nhưng ý lên tiếp, mức độ nhiều hơn).
  • Khật khà khật khừ

    Tính từ như khật khừ (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Khật khừ

    Tính từ như khặc khừ ốm khật khừ
  • Khắc cốt ghi tâm

    như ghi xương khắc cốt .
  • Khắc cốt ghi xương

    như ghi xương khắc cốt .
  • Khắc ghi

    Động từ ghi nhớ sâu sắc ở trong lòng công ơn này xin khắc ghi vào dạ
  • Khắc hoạ

    Động từ miêu tả bằng lời văn một cách đậm nét, rõ ràng, khiến cho nổi bật lên như chạm, vẽ khắc hoạ tính cách nhân...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top