- Từ điển Việt - Việt
Khắc ghi
Động từ
ghi nhớ sâu sắc ở trong lòng
- công ơn này xin khắc ghi vào dạ
Xem thêm các từ khác
-
Khắc hoạ
Động từ miêu tả bằng lời văn một cách đậm nét, rõ ràng, khiến cho nổi bật lên như chạm, vẽ khắc hoạ tính cách nhân... -
Khắc khoải
Tính từ có tâm trạng bồn chồn lo lắng không yên, kéo dài một cách day dứt khắc khoải đợi chờ tâm trạng lo âu khắc... -
Khắc khổ
Tính từ tỏ ra phải chịu đựng nhiều khổ cực, chịu hạn chế nhiều nhu cầu trong cuộc sống, sinh hoạt vẻ mặt khắc khổ -
Khắc kỉ
Động từ kiềm chế mọi ham muốn, gò mình theo một khuôn đạo đức khổ hạnh một con người khắc kỉ -
Khắc kỷ
Động từ xem khắc kỉ -
Khắc nghiệt
Tính từ khắt khe đến mức nghiệt ngã đối xử khắc nghiệt bà dì ghẻ khắc nghiệt Đồng nghĩa : hà khắc khó khăn, gay... -
Khắc phục
Động từ vượt qua được những khó khăn trở ngại khắc phục khó khăn khắc phục mọi trở ngại để hoàn thành nhiệm... -
Khắc tinh
Danh từ đối tượng có khả năng đem lại điều bất lợi hoặc có thể diệt trừ đối phương, nói trong mối quan hệ với... -
Khắm lằm lặm
Tính từ như khắm lặm (nhưng ý mức độ nhiều hơn). -
Khắm lặm
Tính từ (Khẩu ngữ) khắm lắm, đến mức khó mà chịu được mùi xác chết bốc lên khắm lặm -
Khắt khe
Tính từ quá nghiêm khắc, chặt chẽ trong các đòi hỏi, đến mức có thể hẹp hòi, cố chấp trong sự đối xử, đánh giá... -
Khẳng kheo
Tính từ (Ít dùng) như khẳng khiu đôi chân khẳng kheo -
Khẳng khiu
Tính từ gầy đến mức như khô cằn chân tay khẳng khiu \"Đất xấu trồng cây khẳng khiu, Những người thô tục nói điều... -
Khẳng định
Động từ thừa nhận một cách chắc chắn là có, là đúng chưa có chứng cứ nên không dám khẳng định tôi khẳng định rằng... -
Khặc khè
Tính từ từ mô phỏng tiếng thở trầm đục, ngắt quãng, dài ngắn khác nhau phát ra với vẻ khó khăn, do cơ thể ở tình trạng... -
Khặc khặc
Tính từ từ mô phỏng tiếng trầm đục bật ra ngắt quãng, lặp đi lặp lại như tiếng ho mạnh, liên tiếp bị bật ra sau... -
Khặc khừ
Tính từ có những biểu hiện uể oải, mệt mỏi, do trong người không được khoẻ ốm đau khặc khừ Đồng nghĩa : khật khừ -
Khẹc
Danh từ (Thông tục) khỉ (tiếng mắng) đồ con khẹc! -
Khẽ khàng
Tính từ rất khẽ, rất nhẹ nhàng đi lại khẽ khàng Đồng nghĩa : sẽ sàng -
Khẽ khọt
Tính từ (Phương ngữ) như thẽ thọt nói bằng giọng khẽ khọt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.