Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khắm lằm lặm

Tính từ

như khắm lặm (nhưng ý mức độ nhiều hơn).

Xem thêm các từ khác

  • Khắm lặm

    Tính từ (Khẩu ngữ) khắm lắm, đến mức khó mà chịu được mùi xác chết bốc lên khắm lặm
  • Khắt khe

    Tính từ quá nghiêm khắc, chặt chẽ trong các đòi hỏi, đến mức có thể hẹp hòi, cố chấp trong sự đối xử, đánh giá...
  • Khẳng kheo

    Tính từ (Ít dùng) như khẳng khiu đôi chân khẳng kheo
  • Khẳng khiu

    Tính từ gầy đến mức như khô cằn chân tay khẳng khiu \"Đất xấu trồng cây khẳng khiu, Những người thô tục nói điều...
  • Khẳng định

    Động từ thừa nhận một cách chắc chắn là có, là đúng chưa có chứng cứ nên không dám khẳng định tôi khẳng định rằng...
  • Khặc khè

    Tính từ từ mô phỏng tiếng thở trầm đục, ngắt quãng, dài ngắn khác nhau phát ra với vẻ khó khăn, do cơ thể ở tình trạng...
  • Khặc khặc

    Tính từ từ mô phỏng tiếng trầm đục bật ra ngắt quãng, lặp đi lặp lại như tiếng ho mạnh, liên tiếp bị bật ra sau...
  • Khặc khừ

    Tính từ có những biểu hiện uể oải, mệt mỏi, do trong người không được khoẻ ốm đau khặc khừ Đồng nghĩa : khật khừ
  • Khẹc

    Danh từ (Thông tục) khỉ (tiếng mắng) đồ con khẹc!
  • Khẽ khàng

    Tính từ rất khẽ, rất nhẹ nhàng đi lại khẽ khàng Đồng nghĩa : sẽ sàng
  • Khẽ khọt

    Tính từ (Phương ngữ) như thẽ thọt nói bằng giọng khẽ khọt
  • Khế cơm

    Danh từ (Phương ngữ) khế quả có vị ngọt.
  • Khế ước

    Danh từ (Ít dùng) giấy giao kèo về việc mua bán, thuê, vay, vv làm khế ước bán nhà
  • Khề khà

    Tính từ (giọng nói, cách nói) chậm và kéo dài ra, giống như người uống rượu đang ngà ngà say giọng khề khà khề khà giảng...
  • Khệ nệ

    Tính từ có dáng đi chậm chạp và nặng nề như đang phải mang vác nặng tay xách khệ nệ hai chiếc giỏ nặng người to béo,...
  • Khệnh khạng

    Tính từ có dáng đi hơi giạng chân, vẻ khó khăn, chậm chạp bước đi khệnh khạng Đồng nghĩa : kệ nệ, khệ nệ làm ra...
  • Khỉ ho cò gáy

    chỉ nơi hẻo lánh, xa xôi, rất ít người qua lại vùng đất khỉ ho cò gáy Đồng nghĩa : đèo heo hút gió
  • Khỉ độc

    Danh từ (Ít dùng) xem khỉ đột
  • Khọt khẹt

    Tính từ từ mô phỏng tiếng phát ra nghe rè và không đều như do bị nghẹt tiếng loa khọt khẹt người ốm nên hơi thở khọt...
  • Khỏi phải nói

    (Khẩu ngữ) không có gì phải nói thêm nữa vì rất rõ ràng, ai cũng biết thằng ấy thì khỏi phải nói, hư phải biết sức...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top