Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khặc khặc

Tính từ

từ mô phỏng tiếng trầm đục bật ra ngắt quãng, lặp đi lặp lại như tiếng ho mạnh, liên tiếp bị bật ra sau khi đã cố nén trong cổ họng
cười khặc khặc
cây đại liên khặc khặc nhả đạn

Xem thêm các từ khác

  • Khặc khừ

    Tính từ có những biểu hiện uể oải, mệt mỏi, do trong người không được khoẻ ốm đau khặc khừ Đồng nghĩa : khật khừ
  • Khẹc

    Danh từ (Thông tục) khỉ (tiếng mắng) đồ con khẹc!
  • Khẽ khàng

    Tính từ rất khẽ, rất nhẹ nhàng đi lại khẽ khàng Đồng nghĩa : sẽ sàng
  • Khẽ khọt

    Tính từ (Phương ngữ) như thẽ thọt nói bằng giọng khẽ khọt
  • Khế cơm

    Danh từ (Phương ngữ) khế quả có vị ngọt.
  • Khế ước

    Danh từ (Ít dùng) giấy giao kèo về việc mua bán, thuê, vay, vv làm khế ước bán nhà
  • Khề khà

    Tính từ (giọng nói, cách nói) chậm và kéo dài ra, giống như người uống rượu đang ngà ngà say giọng khề khà khề khà giảng...
  • Khệ nệ

    Tính từ có dáng đi chậm chạp và nặng nề như đang phải mang vác nặng tay xách khệ nệ hai chiếc giỏ nặng người to béo,...
  • Khệnh khạng

    Tính từ có dáng đi hơi giạng chân, vẻ khó khăn, chậm chạp bước đi khệnh khạng Đồng nghĩa : kệ nệ, khệ nệ làm ra...
  • Khỉ ho cò gáy

    chỉ nơi hẻo lánh, xa xôi, rất ít người qua lại vùng đất khỉ ho cò gáy Đồng nghĩa : đèo heo hút gió
  • Khỉ độc

    Danh từ (Ít dùng) xem khỉ đột
  • Khọt khẹt

    Tính từ từ mô phỏng tiếng phát ra nghe rè và không đều như do bị nghẹt tiếng loa khọt khẹt người ốm nên hơi thở khọt...
  • Khỏi phải nói

    (Khẩu ngữ) không có gì phải nói thêm nữa vì rất rõ ràng, ai cũng biết thằng ấy thì khỏi phải nói, hư phải biết sức...
  • Khỏi vòng cong đuôi

    ví sự vô ơn, bội bạc, thoát khỏi nạn là quên ngay người đã cứu giúp mình (như con vật vừa thoát khỏi vòng xích đã...
  • Khố dây

    Danh từ (Từ cũ) khố và dây để buộc; dùng để chỉ hạng người khốn khổ, cùng cực với ý coi thường bọn khố dây
  • Khố rách

    (Khẩu ngữ) khố rách áo ôm (nói tắt) hạng khố rách
  • Khố rách áo ôm

    (Từ cũ) chỉ hạng người cùng khổ với ý coi khinh.
  • Khố tải

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem bao tải
  • Khố xanh

    Danh từ (Từ cũ) lính người Việt Nam chuyên làm nhiệm vụ canh gác ở các tỉnh thời Pháp thuộc (quấn xà cạp màu xanh).
  • Khố đỏ

    Danh từ (Từ cũ) lính người Việt Nam phục vụ trong quân đội Pháp ở thuộc địa, thời Pháp thuộc (quấn xà cạp màu đỏ)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top