Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khệnh khạng

Tính từ

có dáng đi hơi giạng chân, vẻ khó khăn, chậm chạp
bước đi khệnh khạng
Đồng nghĩa: kệ nệ, khệ nệ
làm ra vẻ quan trọng bằng dáng điệu, cử chỉ chậm chạp, dềnh dàng, bắt người khác phải chờ đợi
cứ khệnh khạng như ông tướng ấy!
Đồng nghĩa: khụng khiệng

Xem thêm các từ khác

  • Khỉ ho cò gáy

    chỉ nơi hẻo lánh, xa xôi, rất ít người qua lại vùng đất khỉ ho cò gáy Đồng nghĩa : đèo heo hút gió
  • Khỉ độc

    Danh từ (Ít dùng) xem khỉ đột
  • Khọt khẹt

    Tính từ từ mô phỏng tiếng phát ra nghe rè và không đều như do bị nghẹt tiếng loa khọt khẹt người ốm nên hơi thở khọt...
  • Khỏi phải nói

    (Khẩu ngữ) không có gì phải nói thêm nữa vì rất rõ ràng, ai cũng biết thằng ấy thì khỏi phải nói, hư phải biết sức...
  • Khỏi vòng cong đuôi

    ví sự vô ơn, bội bạc, thoát khỏi nạn là quên ngay người đã cứu giúp mình (như con vật vừa thoát khỏi vòng xích đã...
  • Khố dây

    Danh từ (Từ cũ) khố và dây để buộc; dùng để chỉ hạng người khốn khổ, cùng cực với ý coi thường bọn khố dây
  • Khố rách

    (Khẩu ngữ) khố rách áo ôm (nói tắt) hạng khố rách
  • Khố rách áo ôm

    (Từ cũ) chỉ hạng người cùng khổ với ý coi khinh.
  • Khố tải

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem bao tải
  • Khố xanh

    Danh từ (Từ cũ) lính người Việt Nam chuyên làm nhiệm vụ canh gác ở các tỉnh thời Pháp thuộc (quấn xà cạp màu xanh).
  • Khố đỏ

    Danh từ (Từ cũ) lính người Việt Nam phục vụ trong quân đội Pháp ở thuộc địa, thời Pháp thuộc (quấn xà cạp màu đỏ)...
  • Khốc liệt

    Tính từ có tác hại lớn và dữ dội đến mức đáng sợ sức tàn phá khốc liệt của trận bão cuộc chiến khốc liệt Đồng...
  • Khối lượng

    Danh từ đại lượng đặc trưng cho quán tính và tính hấp dẫn của một vật. khối to lớn xét về mặt số lượng khối lượng...
  • Khối phố

    Danh từ tập hợp dân cư trong một khu phố bà con khối phố tham gia sinh hoạt khối phố
  • Khối u

    Danh từ khối do các tế bào phát triển không bình thường nổi lên thành cục phẫu thuật cắt bỏ khối u
  • Khốn khó

    Tính từ nghèo túng, khó khăn ở vào cảnh khốn khó khốn khó trăm đường
  • Khốn kiếp

    Tính từ (Khẩu ngữ) đáng ghét, đáng nguyền rủa (thường dùng làm tiếng chửi) đồ khốn kiếp! quân khốn kiếp!
  • Khốn một nỗi

    như khốn nỗi . Đồng nghĩa : khổ một nỗi
  • Khốn nạn

    Tính từ (Từ cũ) khốn khổ đến mức thảm hại, đáng thương cảnh đời khốn nạn \"Ta thương mình lắm mình ôi, Cá chết...
  • Khốn nỗi

    tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là trở ngại khiến điều vừa nói đến không thực hiện được muốn đi chơi nhưng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top