Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khố đỏ

Danh từ

(Từ cũ) lính người Việt Nam phục vụ trong quân đội Pháp ở thuộc địa, thời Pháp thuộc (quấn xà cạp màu đỏ)
lính khố đỏ

Xem thêm các từ khác

  • Khốc liệt

    Tính từ có tác hại lớn và dữ dội đến mức đáng sợ sức tàn phá khốc liệt của trận bão cuộc chiến khốc liệt Đồng...
  • Khối lượng

    Danh từ đại lượng đặc trưng cho quán tính và tính hấp dẫn của một vật. khối to lớn xét về mặt số lượng khối lượng...
  • Khối phố

    Danh từ tập hợp dân cư trong một khu phố bà con khối phố tham gia sinh hoạt khối phố
  • Khối u

    Danh từ khối do các tế bào phát triển không bình thường nổi lên thành cục phẫu thuật cắt bỏ khối u
  • Khốn khó

    Tính từ nghèo túng, khó khăn ở vào cảnh khốn khó khốn khó trăm đường
  • Khốn kiếp

    Tính từ (Khẩu ngữ) đáng ghét, đáng nguyền rủa (thường dùng làm tiếng chửi) đồ khốn kiếp! quân khốn kiếp!
  • Khốn một nỗi

    như khốn nỗi . Đồng nghĩa : khổ một nỗi
  • Khốn nạn

    Tính từ (Từ cũ) khốn khổ đến mức thảm hại, đáng thương cảnh đời khốn nạn \"Ta thương mình lắm mình ôi, Cá chết...
  • Khốn nỗi

    tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là trở ngại khiến điều vừa nói đến không thực hiện được muốn đi chơi nhưng...
  • Khốn quẫn

    Tính từ nghèo khổ đến mức quẫn bách bị sa vào cảnh khốn quẫn tình thế rất là khốn quẫn
  • Khốn đốn

    Tính từ ở vào, lâm vào tình cảnh khó khăn, phải đối phó rất vất vả khốn đốn vì nạn lụt lâm vào cảnh khốn đốn
  • Khống chế

    Động từ nắm quyền kiểm soát, chi phối, không để cho tự do hoạt động khống chế đối phương bằng hoả lực mạnh khống...
  • Khống chỉ

    Tính từ (giấy tờ) có chữ kí và đóng dấu sẵn, nhưng còn để trống, chưa đề nội dung giấy giới thiệu khống chỉ Đồng...
  • Khổ chủ

    Danh từ người bị nạn, người phải chịu nỗi khổ đang được nói đến bồi thường cho khổ chủ
  • Khổ công

    Tính từ vất vả, phải bỏ ra quá nhiều sức lực, tâm trí vào công việc nào đó khổ công rèn luyện
  • Khổ cực

    Tính từ như cực khổ dân tình khổ cực cuộc sống khổ cực chịu biết bao nhiêu là khổ cực
  • Khổ học

    Động từ bỏ nhiều công sức, chịu nhiều gian khổ, vất vả để học tập.
  • Khổ luyện

    Động từ dày công luyện tập một cách vất vả với quyết tâm cao, vượt qua mọi khó khăn, gian khổ kiên tâm khổ luyện...
  • Khổ một nỗi

    (Khẩu ngữ) như khốn nỗi (nhưng ý nhấn mạnh hơn) làm được, nhưng khổ một nỗi không có nguyên liệu
  • Khổ nhục

    Tính từ khổ và nhục (nói khái quát) sống khổ nhục
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top