Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khốn một nỗi

như khốn nỗi.
Đồng nghĩa: khổ một nỗi

Xem thêm các từ khác

  • Khốn nạn

    Tính từ (Từ cũ) khốn khổ đến mức thảm hại, đáng thương cảnh đời khốn nạn \"Ta thương mình lắm mình ôi, Cá chết...
  • Khốn nỗi

    tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là trở ngại khiến điều vừa nói đến không thực hiện được muốn đi chơi nhưng...
  • Khốn quẫn

    Tính từ nghèo khổ đến mức quẫn bách bị sa vào cảnh khốn quẫn tình thế rất là khốn quẫn
  • Khốn đốn

    Tính từ ở vào, lâm vào tình cảnh khó khăn, phải đối phó rất vất vả khốn đốn vì nạn lụt lâm vào cảnh khốn đốn
  • Khống chế

    Động từ nắm quyền kiểm soát, chi phối, không để cho tự do hoạt động khống chế đối phương bằng hoả lực mạnh khống...
  • Khống chỉ

    Tính từ (giấy tờ) có chữ kí và đóng dấu sẵn, nhưng còn để trống, chưa đề nội dung giấy giới thiệu khống chỉ Đồng...
  • Khổ chủ

    Danh từ người bị nạn, người phải chịu nỗi khổ đang được nói đến bồi thường cho khổ chủ
  • Khổ công

    Tính từ vất vả, phải bỏ ra quá nhiều sức lực, tâm trí vào công việc nào đó khổ công rèn luyện
  • Khổ cực

    Tính từ như cực khổ dân tình khổ cực cuộc sống khổ cực chịu biết bao nhiêu là khổ cực
  • Khổ học

    Động từ bỏ nhiều công sức, chịu nhiều gian khổ, vất vả để học tập.
  • Khổ luyện

    Động từ dày công luyện tập một cách vất vả với quyết tâm cao, vượt qua mọi khó khăn, gian khổ kiên tâm khổ luyện...
  • Khổ một nỗi

    (Khẩu ngữ) như khốn nỗi (nhưng ý nhấn mạnh hơn) làm được, nhưng khổ một nỗi không có nguyên liệu
  • Khổ nhục

    Tính từ khổ và nhục (nói khái quát) sống khổ nhục
  • Khổ nhục kế

    Danh từ kế chịu khổ cực và nhục nhã nhất thời để đánh lừa đối phương dùng khổ nhục kế để lừa địch
  • Khổ não

    Tính từ đau khổ và sầu não vẻ mặt khổ não
  • Khổ qua

    Danh từ (Phương ngữ) mướp đắng \"Đói lòng ăn trái khổ qua, Nuốt vô thì đắng, nhả ra bạn cười.\" (Cdao)
  • Khổ sai

    Động từ (Từ cũ) bị bắt buộc làm những việc hết sức nặng nhọc (một hình thức trừng phạt đối với các phạm nhân...
  • Khổ sâm

    Danh từ cây nhỏ thuộc họ đậu, lá kép lông chim, mọc cách, hoa màu vàng nhạt, rễ hình trụ dài được dùng làm thuốc.
  • Khổ sâm nam

    Danh từ cây nhỏ thuộc họ thầu dầu, lá mọc so le, phiến lá hình mũi mác, hai mặt đều có ánh bạc vì nhiều lông, lá dùng...
  • Khổ sở

    Tính từ đau đớn và cực khổ cuộc sống khổ sở Trái nghĩa : sung sướng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top