Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khổ chủ

Danh từ

người bị nạn, người phải chịu nỗi khổ đang được nói đến
bồi thường cho khổ chủ

Xem thêm các từ khác

  • Khổ công

    Tính từ vất vả, phải bỏ ra quá nhiều sức lực, tâm trí vào công việc nào đó khổ công rèn luyện
  • Khổ cực

    Tính từ như cực khổ dân tình khổ cực cuộc sống khổ cực chịu biết bao nhiêu là khổ cực
  • Khổ học

    Động từ bỏ nhiều công sức, chịu nhiều gian khổ, vất vả để học tập.
  • Khổ luyện

    Động từ dày công luyện tập một cách vất vả với quyết tâm cao, vượt qua mọi khó khăn, gian khổ kiên tâm khổ luyện...
  • Khổ một nỗi

    (Khẩu ngữ) như khốn nỗi (nhưng ý nhấn mạnh hơn) làm được, nhưng khổ một nỗi không có nguyên liệu
  • Khổ nhục

    Tính từ khổ và nhục (nói khái quát) sống khổ nhục
  • Khổ nhục kế

    Danh từ kế chịu khổ cực và nhục nhã nhất thời để đánh lừa đối phương dùng khổ nhục kế để lừa địch
  • Khổ não

    Tính từ đau khổ và sầu não vẻ mặt khổ não
  • Khổ qua

    Danh từ (Phương ngữ) mướp đắng \"Đói lòng ăn trái khổ qua, Nuốt vô thì đắng, nhả ra bạn cười.\" (Cdao)
  • Khổ sai

    Động từ (Từ cũ) bị bắt buộc làm những việc hết sức nặng nhọc (một hình thức trừng phạt đối với các phạm nhân...
  • Khổ sâm

    Danh từ cây nhỏ thuộc họ đậu, lá kép lông chim, mọc cách, hoa màu vàng nhạt, rễ hình trụ dài được dùng làm thuốc.
  • Khổ sâm nam

    Danh từ cây nhỏ thuộc họ thầu dầu, lá mọc so le, phiến lá hình mũi mác, hai mặt đều có ánh bạc vì nhiều lông, lá dùng...
  • Khổ sở

    Tính từ đau đớn và cực khổ cuộc sống khổ sở Trái nghĩa : sung sướng
  • Khổ thân

    Tính từ (Khẩu ngữ) khổ cho cái thân (từ biểu thị ý thương hại, thông cảm) đi làm gì cho khổ thân! Đồng nghĩa : tội...
  • Khổ tâm

    Tính từ đau lòng, day dứt nhiều trong lòng khổ tâm vì để cha mẹ vất vả nỗi khổ tâm
  • Khổ tận cam lai

    hết khổ đau, bất hạnh thì sẽ đến lúc được sung sướng, hạnh phúc. Đồng nghĩa : âm cực dương hồi, bĩ cực thái lai
  • Khổ đau

    Tính từ như đau khổ .
  • Khổ ải

    khổ nhiều nỗi, nhiều bề (nói khái quát) cuộc sống khổ ải vượt qua mọi khổ ải
  • Khổng giáo

    Danh từ học thuyết đạo đức - chính trị của Khổng Tử, là hệ tư tưởng chính thống ở Trung Quốc cho đến Cách mạng...
  • Khổng lồ

    Tính từ có kích thước, quy mô, khối lượng lớn gấp nhiều lần so với bình thường người khổng lồ nguồn lợi khổng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top