Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khởi điểm

Danh từ

điểm bắt đầu, điểm xuất phát
lương khởi điểm

Xem thêm các từ khác

  • Khởi đầu

    Động từ bước vào giai đoạn đầu, bắt đầu (công việc, quá trình, trạng thái tương đối kéo dài) bước khởi đầu vạn...
  • Khởi động

    Động từ bắt đầu hoặc làm cho bắt đầu chạy hay hoạt động (nói về máy móc, thiết bị) khởi động máy tính khởi động...
  • Khụng khiệng

    Tính từ từ gợi tả dáng bộ cố làm ra vẻ oai vệ, trông giả tạo, khó coi dáng đi khụng khiệng Đồng nghĩa : khệnh khạng
  • Khụt khịt

    Tính từ từ mô phỏng tiếng thở ra hít vào qua đường mũi do mũi bị tắc hay bị ngạt thở khụt khịt
  • Khủng bố

    Động từ dùng uy lực hoặc bạo lực (thường rất tàn bạo) làm cho phải khiếp sợ để hòng khuất phục khủng bố tinh thần...
  • Khủng bố trắng

    Danh từ sự khủng bố rất dã man trên một quy mô lớn.
  • Khủng hoảng

    tình trạng rối loạn, mất thăng bằng nghiêm trọng do có nhiều mâu thuẫn không được hoặc chưa được giải quyết khủng...
  • Khủng hoảng chính trị

    Danh từ tình trạng có những bất đồng nghiêm trọng về chính trị làm cho có khó khăn không lập được chính phủ mới thay...
  • Khủng hoảng kinh tế

    Danh từ tình trạng sản xuất hàng hoá quá thừa dẫn đến những rối loạn lớn trong đời sống kinh tế, nạn thất nghiệp...
  • Khủng khiếp

    hoảng sợ hoặc làm cho hoảng sợ ở mức rất cao tai hoạ khủng khiếp căn bệnh khủng khiếp Đồng nghĩa : kinh khủng (Khẩu...
  • Khủng khỉnh

    Động từ như ngủng nghỉnh \"Xưa kia ăn những của chồng, Kiếm được một đồng khủng khỉnh ăn riêng.\" (Cdao)
  • Khủng long

    Danh từ loài bò sát lớn cổ xưa nay đã bị tuyệt diệt.
  • Khứ hồi

    Phụ từ cả đi lẫn về trên cùng một đường, cùng một phương thức vé máy bay khứ hồi chuyển động khứ hồi
  • Khứu giác

    Danh từ cảm giác nhận biết được các mùi mũi là cơ quan khứu giác
  • Khử trùng

    Động từ trừ bỏ vi trùng khử trùng dụng cụ y tế luộc bình sữa để khử trùng Đồng nghĩa : diệt trùng, sát trùng, tiệt...
  • Ki

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng có hình giống như cái gàu sòng, thường đan bằng tre, để xúc và chuyển đất đá 2 Tính...
  • Ki-mô-nô

    Danh từ xem kimono
  • Ki-na-crin

    Danh từ xem quinacrine
  • Ki bo

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất bủn xỉn, chỉ biết bo bo giữ của đồ ki bo! ông ta giàu nhưng ki bo lắm Đồng nghĩa : keo kiệt Trái...
  • Ki cóp

    Động từ gom góp từng tí một để dồn lại thành món lớn ki cóp được một số vốn kha khá Đồng nghĩa : kí cóp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top