Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khởi kiện

Động từ

đứng ra đưa đơn kiện (trong một vụ án)
thời hiệu khởi kiện
làm đơn khởi kiện

Xem thêm các từ khác

  • Khởi nghiệp

    Động từ bắt đầu sự nghiệp khởi nghiệp với hai bàn tay trắng
  • Khởi nghĩa

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nổi dậy dùng bạo lực lật đổ ách thống trị để giành chính quyền 2 Danh từ 2.1 cuộc khởi nghĩa...
  • Khởi nguồn

    bắt nguồn, bắt đầu sinh ra (một công việc, quá trình) Phật giáo khởi nguồn từ Ấn Độ
  • Khởi phát

    Động từ bắt đầu phát sinh (thường dùng để nói về bệnh tật) bệnh khởi phát đột ngột và tiến triển rất nhanh Đồng...
  • Khởi sắc

    (Văn chương) có được sắc thái mới, có vẻ hưng thịnh lên đời sống ở nông thôn đã bắt đầu khởi sắc
  • Khởi sự

    Động từ bắt đầu hành động để thực hiện theo kế hoạch (một việc quan trọng, thường có liên quan đến an ninh chính...
  • Khởi thuỷ

    Động từ (Ít dùng) bắt đầu một quá trình nào đó, thường là lâu dài Phật giáo khởi thuỷ từ ấn Độ
  • Khởi thảo

    Động từ bắt đầu viết ra thành văn bản để thảo luận, sửa chữa, thông qua khởi thảo kế hoạch
  • Khởi tranh

    Động từ bắt đầu diễn ra thi đấu, tranh giải (thể thao) giải bóng đá ngoại hạng Anh đã bắt đầu khởi tranh
  • Khởi tố

    Động từ bắt đầu đưa ra xem xét để xử theo luật pháp khởi tố vụ án
  • Khởi tử

    Danh từ vị thuốc đông y chế biến từ quả của cây củ khỉ.
  • Khởi xướng

    Động từ nêu ra đầu tiên và được mọi người hưởng ứng, làm theo người khởi xướng ra phong trào thơ mới Đồng nghĩa...
  • Khởi điểm

    Danh từ điểm bắt đầu, điểm xuất phát lương khởi điểm
  • Khởi đầu

    Động từ bước vào giai đoạn đầu, bắt đầu (công việc, quá trình, trạng thái tương đối kéo dài) bước khởi đầu vạn...
  • Khởi động

    Động từ bắt đầu hoặc làm cho bắt đầu chạy hay hoạt động (nói về máy móc, thiết bị) khởi động máy tính khởi động...
  • Khụng khiệng

    Tính từ từ gợi tả dáng bộ cố làm ra vẻ oai vệ, trông giả tạo, khó coi dáng đi khụng khiệng Đồng nghĩa : khệnh khạng
  • Khụt khịt

    Tính từ từ mô phỏng tiếng thở ra hít vào qua đường mũi do mũi bị tắc hay bị ngạt thở khụt khịt
  • Khủng bố

    Động từ dùng uy lực hoặc bạo lực (thường rất tàn bạo) làm cho phải khiếp sợ để hòng khuất phục khủng bố tinh thần...
  • Khủng bố trắng

    Danh từ sự khủng bố rất dã man trên một quy mô lớn.
  • Khủng hoảng

    tình trạng rối loạn, mất thăng bằng nghiêm trọng do có nhiều mâu thuẫn không được hoặc chưa được giải quyết khủng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top