Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khai thác

Mục lục

Động từ

tiến hành hoạt động để thu lấy những nguồn lợi sẵn có trong thiên nhiên
khai thác khoáng sản
khai thác than
có kế hoạch khai thác gỗ hợp lí
Đồng nghĩa: khai khẩn
phát hiện và sử dụng những cái có ích còn ẩn giấu hoặc chưa được tận dụng
khai thác thị trường trong nước
khai thác nguồn tư liệu quý
tra xét, dò hỏi để biết được những bí mật của đối phương
khai thác tù binh

Xem thêm các từ khác

  • Khai thông

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) làm cho thông, cho không còn bị cản trở, tắc nghẽn nữa 1.2 (Từ cũ) làm cho mở mang trí...
  • Khai triển

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) như triển khai 1.2 mở rộng một biểu thức thành một tổng nhiều số hạng 1.3 trải ra...
  • Khai trương

    Động từ bắt đầu hoạt động sản xuất, kinh doanh lễ khai trương cửa hàng
  • Khai trừ

    Động từ đưa ra khỏi tổ chức, không công nhận là một thành viên nữa bị khai trừ ra khỏi Đảng Trái nghĩa : kết nạp
  • Khai tử

    Động từ khai báo những thông tin cần thiết về mặt thủ tục hành chính về người mới chết giấy khai tử
  • Khai vị

    Động từ (rượu, món ăn) được dùng vào đầu bữa ăn, có tác dụng kích thích khẩu vị làm cho ăn ngon miệng rượu khai...
  • Kham

    Động từ chịu đựng được (công việc quá với sức lực của mình) việc đó lớn quá, mình tôi không kham nổi
  • Kham khổ

    Tính từ thiếu thốn, cơ cực trong cuộc sống (thường nói về mặt ăn uống) ăn uống hết sức kham khổ chịu được kham...
  • Khan

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 thiếu hay không có lượng nước cần thiết 1.2 không ngậm nước 1.3 thiếu cái được coi là cần thiết...
  • Khan hiếm

    Tính từ khan, khó tìm thấy hoặc có quá ít so với nhu cầu (nói khái quát) hàng hoá khan hiếm nước nôi khan hiếm
  • Khang cường

    Tính từ (Từ cũ) yên vui và mạnh khoẻ. Đồng nghĩa : khang kiện, kiện khang
  • Khang khác

    Tính từ hơi khác một chút thấy trong người hơi khang khác
  • Khang kháng

    Tính từ (dưa, cà muối) bắt đầu có dấu hiệu bị hỏng, có mùi hơi nồng dưa muối lâu nên đã có mùi khang kháng
  • Khang kiện

    Tính từ như khang cường .
  • Khang trang

    Tính từ rộng rãi và thoáng đẹp nhà cửa khang trang
  • Khanh

    Danh từ (Từ cũ) (Ít dùng) chức quan to thời phong kiến làm khanh, làm tướng từ vua, hoàng hậu dùng để gọi bề tôi thân...
  • Khanh khách

    Tính từ từ gợi tả tiếng cười giòn và to phát ra liên tiếp, với vẻ khoái trá, thích thú thích chí, cười khanh khách
  • Khao

    Mục lục 1 Động từ 1.1 mở tiệc ăn uống, thết đãi đông người nhân dịp có việc vui mừng 1.2 thết đãi để khen ngợi,...
  • Khao khao

    Tính từ (giọng nói) không trong, không thật rõ âm thanh, thường là do bị khô cổ, hoặc do quá yếu mệt giọng khao khao
  • Khao khát

    Động từ mong muốn rất tha thiết khao khát tình cảm khao khát một cuộc sống hạnh phúc Đồng nghĩa : khát khao, thèm khát
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top