Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khanh

Danh từ

(Từ cũ) (Ít dùng) chức quan to thời phong kiến
làm khanh, làm tướng
từ vua, hoàng hậu dùng để gọi bề tôi thân cận, một cách thân mật
các khanh bình thân

Xem thêm các từ khác

  • Khanh khách

    Tính từ từ gợi tả tiếng cười giòn và to phát ra liên tiếp, với vẻ khoái trá, thích thú thích chí, cười khanh khách
  • Khao

    Mục lục 1 Động từ 1.1 mở tiệc ăn uống, thết đãi đông người nhân dịp có việc vui mừng 1.2 thết đãi để khen ngợi,...
  • Khao khao

    Tính từ (giọng nói) không trong, không thật rõ âm thanh, thường là do bị khô cổ, hoặc do quá yếu mệt giọng khao khao
  • Khao khát

    Động từ mong muốn rất tha thiết khao khát tình cảm khao khát một cuộc sống hạnh phúc Đồng nghĩa : khát khao, thèm khát
  • Khao quân

    Động từ cho quân sĩ ăn uống đặc biệt để thưởng công sau chiến thắng mở tiệc khao quân
  • Khao vọng

    Động từ (Từ cũ) nộp tiền và làm cỗ mời dân làng nhân dịp đỗ đạt hoặc thăng chức, theo tục lệ thời trước nộp...
  • Khau

    Danh từ (Phương ngữ) gàu (tát nước).
  • Khau kháu

    Tính từ (Ít dùng) như rau ráu nhai bánh đa khau kháu
  • Khay

    Danh từ đồ dùng có mặt đáy phẳng, thành xung quanh thấp, dùng để bày xếp ấm chén, đựng đồ vật nhỏ khay trà khay ấm...
  • Khe

    Danh từ khoảng hở dài và hẹp, giữa hai phần tiếp giáp không khít nhau khe núi nhòm qua khe cửa Đồng nghĩa : kẽ đường nước...
  • Khe khé

    Tính từ có vị hơi khé khế chua khe khé
  • Khe khắt

    Tính từ như khắt khe những giáo điều khe khắt đối xử khe khắt
  • Khem khổ

    Tính từ (Ít dùng) như kham khổ ăn uống khem khổ
  • Khen

    Động từ nói lên sự đánh giá tốt với ý vừa lòng giấy khen vỗ tay khen hay Đồng nghĩa : khen ngợi Trái nghĩa : chê
  • Khen khét

    Tính từ như khét (nhưng ý mức độ ít) mùi khói khen khét
  • Khen ngợi

    Động từ khen (nói khái quát) ai cũng tấm tắc khen ngợi Đồng nghĩa : ngợi khen Trái nghĩa : chê bai
  • Khen phò mã tốt áo

    khen một điều hiển nhiên mà ai cũng biết, cũng thấy.
  • Khen thưởng

    Động từ khen và thưởng một cách chính thức vì có thành tích nào đó (nói khái quát) khen thưởng những cá nhân có thành...
  • Khen tặng

    Động từ khen và tỏ ý khích lệ những lời khen tặng khen tặng huy hiệu
  • Kheo

    Danh từ xem khoeo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top