Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khiếm nhã

Tính từ

thiếu nhã nhặn, thiếu lịch sự trong cách xử sự, giao tiếp
thái độ khiếm nhã
tỏ ra là người rất khiếm nhã
Đồng nghĩa: bất nhã
Trái nghĩa: nhã nhặn

Xem thêm các từ khác

  • Khiếm thính

    Tính từ có khiếm khuyết bẩm sinh về thính giác, mất khả năng nghe hoặc chỉ nghe được rất kém.
  • Khiếm thị

    Tính từ có khiếm khuyết bẩm sinh về thị giác, mất khả năng nhìn hoặc chỉ nhìn được rất kém dạy học cho trẻ khiếm...
  • Khiếm thực

    Danh từ vị thuốc bổ của đông y chế biến từ thân, rễ hoặc hạt của cây súng.
  • Khiếp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 sợ đến mức mất hết tinh thần 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) ở mức độ cao một cách khác thường,...
  • Khiếp nhược

    Tính từ sợ đến mức mất tinh thần và trở nên hèn nhát khiếp nhược trước kẻ thù
  • Khiếp sợ

    khiếp và sợ, mất hết tinh thần rùng mình khiếp sợ
  • Khiếp vía

    Tính từ (Khẩu ngữ) khiếp sợ đến mức như không còn hồn vía nữa khiếp vía bỏ chạy bị một phen khiếp vía Đồng nghĩa...
  • Khiếp vía kinh hồn

    Tính từ như khiếp vía (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Khiếp đảm

    Động từ sợ đến mức có cảm giác như rụng rời chân tay, mất hết hồn vía tiếng rú khiếp đảm Đồng nghĩa : khiếp...
  • Khiếp đởm

    Động từ (Từ cũ, Phương ngữ) xem khiếp đảm
  • Khiếu

    Danh từ khả năng đặc biệt có tính chất bẩm sinh đối với một loại hoạt động nào đó có khiếu hài hước khiếu thẩm...
  • Khiếu kiện

    Động từ khiếu nại, kiện cáo (nói khái quát) giải quyết dứt điểm các đơn khiếu kiện bị khiếu kiện vì ăn hối lộ
  • Khiếu nại

    Động từ đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét một việc làm mà mình không đồng ý, cho là trái phép hay không hợp lí...
  • Khiếu tố

    Động từ tố cáo và khiếu nại (nói khái quát) đơn thư khiếu tố tồn đọng quá nhiều
  • Khiển trách

    Động từ phê phán nghiêm khắc khuyết điểm của cấp dưới (một hình thức kỉ luật nhẹ hơn cảnh cáo) bị khiển trách...
  • Kho

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chỗ tập trung cất giữ của cải, sản phẩm, hàng hoá hoặc nguyên vật liệu 1.2 khối lượng lớn do...
  • Kho bãi

    Danh từ kho và bãi rộng dùng để làm nơi chứa và bảo quản hàng hoá, xe cộ (nói khái quát) chuẩn bị kho bãi quản lí kho...
  • Kho bạc

    Danh từ cơ quan quản lí tiền của nhà nước nộp thuế vào kho bạc Đồng nghĩa : ngân khố
  • Kho quỹ

    Danh từ công tác quản lí và theo dõi hoạt động của quỹ tiền mặt tại ngân hàng, kho bạc (nói khái quát) quản lí kho quỹ
  • Kho tàng

    Danh từ kho cất giữ của cải vật chất, vv (nói khái quát) bảo vệ kho tàng, bến bãi toàn bộ tài sản tinh thần quý giá...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top