Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khiếp vía

Tính từ

(Khẩu ngữ) khiếp sợ đến mức như không còn hồn vía nữa
khiếp vía bỏ chạy
bị một phen khiếp vía
Đồng nghĩa: bạt vía, hết hồn, hết vía, khiếp vía kinh hồn, mất vía

Xem thêm các từ khác

  • Khiếp vía kinh hồn

    Tính từ như khiếp vía (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Khiếp đảm

    Động từ sợ đến mức có cảm giác như rụng rời chân tay, mất hết hồn vía tiếng rú khiếp đảm Đồng nghĩa : khiếp...
  • Khiếp đởm

    Động từ (Từ cũ, Phương ngữ) xem khiếp đảm
  • Khiếu

    Danh từ khả năng đặc biệt có tính chất bẩm sinh đối với một loại hoạt động nào đó có khiếu hài hước khiếu thẩm...
  • Khiếu kiện

    Động từ khiếu nại, kiện cáo (nói khái quát) giải quyết dứt điểm các đơn khiếu kiện bị khiếu kiện vì ăn hối lộ
  • Khiếu nại

    Động từ đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét một việc làm mà mình không đồng ý, cho là trái phép hay không hợp lí...
  • Khiếu tố

    Động từ tố cáo và khiếu nại (nói khái quát) đơn thư khiếu tố tồn đọng quá nhiều
  • Khiển trách

    Động từ phê phán nghiêm khắc khuyết điểm của cấp dưới (một hình thức kỉ luật nhẹ hơn cảnh cáo) bị khiển trách...
  • Kho

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chỗ tập trung cất giữ của cải, sản phẩm, hàng hoá hoặc nguyên vật liệu 1.2 khối lượng lớn do...
  • Kho bãi

    Danh từ kho và bãi rộng dùng để làm nơi chứa và bảo quản hàng hoá, xe cộ (nói khái quát) chuẩn bị kho bãi quản lí kho...
  • Kho bạc

    Danh từ cơ quan quản lí tiền của nhà nước nộp thuế vào kho bạc Đồng nghĩa : ngân khố
  • Kho quỹ

    Danh từ công tác quản lí và theo dõi hoạt động của quỹ tiền mặt tại ngân hàng, kho bạc (nói khái quát) quản lí kho quỹ
  • Kho tàng

    Danh từ kho cất giữ của cải vật chất, vv (nói khái quát) bảo vệ kho tàng, bến bãi toàn bộ tài sản tinh thần quý giá...
  • Kho tàu

    Động từ (thịt) kho kĩ với đường, gia vị và nước hàng cho có màu, thơm và ngọt đậm thịt kho tàu
  • Kho tộ

    Động từ (cá) kho thật kĩ bằng nồi đất, thường kèm với thịt mỡ và nhiều thứ gia vị, ăn có vị đậm và béo cá trê...
  • Khoa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận của trường đại học chuyên giảng dạy một ngành khoa học, hay của bệnh viện đa khoa chuyên...
  • Khoa bảng

    Danh từ (Từ cũ) việc thi cử, đỗ đạt thời phong kiến theo đòi khoa bảng Đồng nghĩa : khoa giáp, khoa mục, khoa trường người...
  • Khoa chân múa tay

    như hoa chân múa tay .
  • Khoa cử

    Danh từ (Từ cũ) việc thi cử thời phong kiến theo đòi khoa cử
  • Khoa giáo

    Danh từ khoa học và giáo dục (nói tắt) ban khoa giáo Đài truyền hình Việt Nam
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top