Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khoái cảm thẩm mĩ

Danh từ

cảm giác thích thú đến mức độ cao trước cái đẹp của nghệ thuật.

Xem thêm các từ khác

  • Khoái cảm thẩm mỹ

    Danh từ xem khoái cảm thẩm mĩ
  • Khoái khẩu

    Tính từ (Khẩu ngữ) có cảm giác ngon miệng, thích thú và thoả mãn khi ăn món ăn khoái khẩu
  • Khoái lạc

    có cảm giác thoả mãn, thích thú về hưởng thụ vật chất những giây phút khoái lạc hưởng khoái lạc Đồng nghĩa : hoan...
  • Khoái trá

    Tính từ có cảm giác rất thích thú, thường biểu hiện rõ ra ở bề ngoài cười khoái trá Đồng nghĩa : khoái chí
  • Khoán sản

    Động từ khoán mức thuế phải nộp trên một đơn vị diện tích canh tác, chứ không căn cứ vào mức thu hoạch (nếu thu hoạch...
  • Khoán trắng

    Động từ giao phó toàn bộ công việc thuộc phạm vi trách nhiệm của mình cho người khác mà không ngó ngàng, quan tâm gì đến...
  • Khoáng chất

    Danh từ xem khoáng vật
  • Khoáng sàng

    Danh từ nơi tích tụ, tập trung tự nhiên của khoáng sản trong lòng đất.
  • Khoáng sàng học

    Danh từ môn học nghiên cứu về hình thái, quy luật phân bố và lịch sử hình thành khoáng sản.
  • Khoáng sản

    Danh từ khoáng vật và đá trong vỏ Trái Đất, có thể khai thác để trở thành các nguồn lợi kinh tế.
  • Khoáng vật

    Danh từ hợp chất hoặc đơn chất tự nhiên, có thành phần đồng nhất, thường là cứng, cấu tạo nên vỏ Trái Đất. Đồng...
  • Khoáng vật học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về khoáng vật.
  • Khoáng đãng

    Tính từ rộng rãi và quang đãng vùng trời khoáng đãng Đồng nghĩa : thoáng đãng, thoáng đạt
  • Khoáng đạt

    Tính từ rộng rãi và thanh thoát, không gò bó, không hạn hẹp con người khoáng đạt Đồng nghĩa : phóng khoáng
  • Khoát

    Mục lục 1 Động từ 1.1 vung tay về một hướng, thường để ra hiệu 1.2 làm động tác đưa tay để làm tung lên một ít nước...
  • Khoáy

    Danh từ chỗ tóc hoặc lông thú mọc ngược chiều gặp nhau, làm thành hình xoáy ốc hoặc hình một vệt dài khoáy trâu
  • Khoé hạnh

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) khoé miệng cười tươi và duyên dáng (của người phụ nữ) \"Khi khoé hạnh, khi nét ngài, Khi ngâm...
  • Khoét

    Động từ làm đứt rời dần từng ít một để tạo thành lỗ rỗng ở bên trong, bằng vật sắc nhọn sâu khoét rỗng thân...
  • Khoăm

    Tính từ (Ít dùng) như khoằm dao khoăm mũi
  • Khoả lấp

    Động từ làm che lấp đi bằng một sự việc khác để đánh lạc sự chú ý khoả lấp miệng hang dùng công việc để khoả...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top