Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khoán

Mục lục

Danh từ

(Từ cũ) tờ giao ước để làm bằng
điểm chỉ vào tờ khoán
(Từ cũ) khoản phải nộp cho làng, coi như tiền phạt, khi làm điều gì trái với lệ làng, theo tục lệ ngày trước ở nông thôn
nộp khoán
ra đình ăn khoán
giấy bán con vào cửa Phật, cửa Thánh, làm con Phật, con Thánh cho dễ nuôi, theo tín ngưỡng.

Động từ

giao việc và trả công theo kết quả hoàn thành
nhận làm khoán, không làm công nhật
trả lương khoán
(Khẩu ngữ) giao hết công việc thuộc trách nhiệm của mình cho người khác làm thay để khỏi phải bận tâm lo liệu
khoán tất cả mọi việc trong gia đình cho người con trưởng

Xem thêm các từ khác

  • Khoáng

    Danh từ: chất cấu tạo nên vỏ trái Đất (nói khái quát).
  • Khoèo

    Động từ: dùng vật dài có móc ở một đầu, hoặc dùng chân, tay móc vào một vật nào đó rồi...
  • Khoé

    Danh từ: chỗ tiếp giáp nhau của hai vành môi, hai mí mắt, góc mở ở mép hoặc ở đuôi mắt,...
  • Khoả

    Động từ: nhúng xuống mặt nước rồi đưa đi đưa lại, đưa qua đưa lại, làm cho trải rộng...
  • Khoản

    Danh từ: mục trong một văn bản có tính chất pháp lí, từng phần thu nhập hoặc chi tiêu, (khẩu...
  • Khoảng

    Danh từ: phần không gian hoặc thời gian được giới hạn một cách đại khái, thời điểm, độ...
  • Khoảnh

    Danh từ: phần đất đai, không gian có giới hạn rõ ràng, Tính từ:...
  • Khoắng

    Động từ: cho vật cứng ngập sâu vào rồi quấy đảo khắp các chỗ, (khẩu ngữ) lấy trộm nhiều...
  • Khoằm

    Tính từ: hơi cong và quặp vào, mũi khoằm, Đồng nghĩa : khoăm, khoặm
  • Khoặm

    Tính từ: (Ít dùng) như khoằm (nhưng nghĩa mạnh hơn), (nét mặt) cau có một cách giận dữ, mũi...
  • Khoẻ

    Tính từ: có sức lực cơ thể trên mức bình thường, (cơ thể) ở trạng thái tốt, không ốm...
  • Khuyến mại

    Động từ:, xem khuyến mãi
  • Khuấy

    Động từ: như quấy (ng1), (phương ngữ) như quấy (ng2), (khẩu ngữ) làm cho dậy lên, sôi động...
  • Khuẩn

    Danh từ: (khẩu ngữ) vi khuẩn (nói tắt), (trang trọng, văn chương) đã chết rồi, bệnh nhiễm...
  • Khuỵ

    Động từ: (ng2).
  • Khuỷnh

    Danh từ: khoảnh nhỏ hoặc khúc đường nhỏ, một khuỷnh đất bên bờ sông
  • Khuỷu

    Danh từ: chỗ lồi ra của khớp xương giữa cánh tay và cẳng tay, chỗ uốn cong, gần như gấp khúc...
  • Khàn

    Tính từ: (tiếng, giọng) trầm và rè, không thanh, không gọn, giọng khàn, khàn như vịt đực
  • Khành khạch

    Tính từ: từ gợi tả tiếng cười to, phát ra liên tiếp từ sâu trong cổ họng.
  • Khào khào

    Tính từ: (giọng nói) khàn và yếu, nghe không rõ, giọng khào khào, nói khào khào
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top