Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khoảnh khắc

Danh từ

khoảng thời gian hết sức ngắn
khoảnh khắc giao thời
việc đó chỉ diễn ra trong khoảnh khắc
Đồng nghĩa: giây khắc, giây lát, phút chốc

Xem thêm các từ khác

  • Khoằm khoặm

    Tính từ như khoằm (nhưng ý mức độ nhiều hơn) mũi khoằm khoặm như mỏ quạ như khoặm (ng2; nhưng ý mức độ nhiều hơn)...
  • Khoẻ khoắn

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 khoẻ, có vẻ dồi dào sức lực 1.2 cảm thấy trong người khoan khoái, dễ chịu 1.3 không vất vả, không...
  • Khoẻ mạnh

    Tính từ có sức khoẻ tốt, không ốm yếu, không bệnh tật một thanh niên khoẻ mạnh
  • Khoẻ như vâm

    (Khẩu ngữ) rất khoẻ (tựa như voi).
  • Khoẻ re

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) có cảm giác thoải mái và nhẹ nhàng, không phải mất nhiều công sức người cứ khoẻ re
  • Khu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vùng được giới hạn, với những đặc điểm hoặc chức năng riêng, khác với xung quanh 1.2 (Từ cũ)...
  • Khu biệt

    làm phân biệt rõ với những cái khác trong sự phân loại đặc điểm khu biệt những nét khu biệt chính giữa nguyên âm và...
  • Khu chế xuất

    Danh từ khu vực dành riêng chuyên sản xuất hàng hoá xuất khẩu hoặc thực hiện các dịch vụ cho sản xuất hàng hoá xuất...
  • Khu công nghiệp

    Danh từ khu vực dành riêng chuyên sản xuất các mặt hàng công nghiệp xây dựng khu công nghiệp
  • Khu phi quân sự

    Danh từ khu vực không tiến hành những hoạt động quân sự, do hai bên tham chiến thoả thuận với nhau.
  • Khu phố

    Danh từ phố, đường phố nói chung cả khu phố nhớn nhác vì mất điện
  • Khu trú

    Động từ chỉ ở trong một phạm vi, một vùng nhất định vi khuẩn gây bệnh khu trú ở những vùng nhất định trong cơ thể
  • Khu tập thể

    Danh từ khu nhà ở tập trung của nhiều hộ gia đình ở thành phố, thường có những cơ sở dịch vụ công cộng. Đồng nghĩa...
  • Khu tự trị

    Danh từ đơn vị hành chính lập ra ở một số nước để bảo đảm quyền tự trị của các dân tộc thiểu số sống tập...
  • Khu vực

    Danh từ phần đất đai, trời biển có giới hạn rõ ràng, được vạch ra dựa trên những tính chất, đặc điểm chung nào...
  • Khu xử

    Động từ (Từ cũ) đứng ở giữa để dàn xếp, phân xử biết cách khu xử \"Cụ đốc khu xử như vậy, thật hợp tình hợp...
  • Khu đô thị

    Danh từ khu vực được quy hoạch theo mô hình đô thị thu nhỏ, gồm có hạ tầng cơ sở hiện đại, các công trình công cộng,...
  • Khu đệm

    Danh từ khu nằm giữa hai khu vực có đặc điểm quá khác nhau hoặc có tính chất mâu thuẫn với nhau khu đệm giữa vùng giới...
  • Khua

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vành tròn đan bằng đay hoặc bằng tre gắn vào lòng nón để giữ cho chắc khi đội (thường có ở loại...
  • Khua chiêng gõ mõ

    làm rùm beng, ầm ĩ lên để phô trương. Đồng nghĩa : khua chiêng gióng trống, khua chiêng gõ trống, khua chuông gõ mõ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top