Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khoẻ

Mục lục

Tính từ

có sức lực cơ thể trên mức bình thường
làm việc khoẻ
yếu trâu còn hơn khoẻ bò (tng)
Trái nghĩa: yếu
(cơ thể) ở trạng thái tốt, không ốm đau, không có bệnh tật gì
khoẻ hơn dạo trước
trông có vẻ khoẻ ra
Đồng nghĩa: mạnh
Trái nghĩa: yếu
hay đg (Khẩu ngữ) khỏi bệnh, không còn ốm đau nữa
cố ăn uống bồi dưỡng cho chóng khoẻ
(Khẩu ngữ) ở trạng thái cảm thấy khoan khoái, dễ chịu
thi xong khoẻ cả người
(Khẩu ngữ) nhiều vượt xa bình thường
ăn khoẻ
chỉ khoẻ đi chơi

Xem thêm các từ khác

  • Khuyến mại

    Động từ:, xem khuyến mãi
  • Khuấy

    Động từ: như quấy (ng1), (phương ngữ) như quấy (ng2), (khẩu ngữ) làm cho dậy lên, sôi động...
  • Khuẩn

    Danh từ: (khẩu ngữ) vi khuẩn (nói tắt), (trang trọng, văn chương) đã chết rồi, bệnh nhiễm...
  • Khuỵ

    Động từ: (ng2).
  • Khuỷnh

    Danh từ: khoảnh nhỏ hoặc khúc đường nhỏ, một khuỷnh đất bên bờ sông
  • Khuỷu

    Danh từ: chỗ lồi ra của khớp xương giữa cánh tay và cẳng tay, chỗ uốn cong, gần như gấp khúc...
  • Khàn

    Tính từ: (tiếng, giọng) trầm và rè, không thanh, không gọn, giọng khàn, khàn như vịt đực
  • Khành khạch

    Tính từ: từ gợi tả tiếng cười to, phát ra liên tiếp từ sâu trong cổ họng.
  • Khào khào

    Tính từ: (giọng nói) khàn và yếu, nghe không rõ, giọng khào khào, nói khào khào
  • Khá

    Tính từ: ở mức độ, trình độ trên trung bình chút ít, ở mức cao tương đối, so với cái đưa...
  • Khái

    Danh từ: (phương ngữ) hổ., Tính từ: (khẩu ngữ) khái tính (nói tắt),...
  • Khái quát

    Động từ: thâu tóm những cái===== có tính chất chung cho một loạt sự vật, hiện tượng,
  • Khám

    Danh từ: vật làm bằng gỗ, giống như cái tủ nhỏ không có cánh, dùng để đặt bài vị, đồ...
  • Khánh

    Danh từ: nhạc khí có hình bán nguyệt, làm bằng đá phiến, gõ thành tiếng., Danh...
  • Kháo

    Danh từ: cây cùng họ với quế, thân thẳng cao hàng mấy chục mét, lá mọc cách, nhọn đầu và...
  • Kháu

    Tính từ: (khẩu ngữ) xinh xắn, trông đáng yêu (thường nói về trẻ con hoặc người con gái còn...
  • Kháy

    Động từ: dùng lời lẽ bóng gió để khích bác, trêu tức, hỏi kháy, nói kháy
  • Khâu

    Danh từ: vòng kim loại bịt chặt đầu chuôi của một số dụng cụ, từng yếu tố, từng bộ...
  • Khèn

    Danh từ: nhạc khí của một số dân tộc miền núi, làm bằng nhiều ống tre trúc ghép lại, thổi...
  • Khé

    Tính từ: (vị chua hay ngọt) đậm gắt đến mức gây cảm giác khó chịu ở cổ và khó nuốt,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top