Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khoẻ khoắn

Mục lục

Tính từ

khoẻ, có vẻ dồi dào sức lực
thân hình khoẻ khoắn
nghỉ vài hôm cho người thật khoẻ khoắn
cảm thấy trong người khoan khoái, dễ chịu
sau giấc ngủ, trong người khoẻ khoắn ra
không vất vả, không phải tốn sức nhiều
"(...) mở trường tư mà dạy học như thầy, lương hướng hơn giáo làng mà được thong thả, khoẻ khoắn." (HBChánh; 4)

Xem thêm các từ khác

  • Khoẻ mạnh

    Tính từ có sức khoẻ tốt, không ốm yếu, không bệnh tật một thanh niên khoẻ mạnh
  • Khoẻ như vâm

    (Khẩu ngữ) rất khoẻ (tựa như voi).
  • Khoẻ re

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) có cảm giác thoải mái và nhẹ nhàng, không phải mất nhiều công sức người cứ khoẻ re
  • Khu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vùng được giới hạn, với những đặc điểm hoặc chức năng riêng, khác với xung quanh 1.2 (Từ cũ)...
  • Khu biệt

    làm phân biệt rõ với những cái khác trong sự phân loại đặc điểm khu biệt những nét khu biệt chính giữa nguyên âm và...
  • Khu chế xuất

    Danh từ khu vực dành riêng chuyên sản xuất hàng hoá xuất khẩu hoặc thực hiện các dịch vụ cho sản xuất hàng hoá xuất...
  • Khu công nghiệp

    Danh từ khu vực dành riêng chuyên sản xuất các mặt hàng công nghiệp xây dựng khu công nghiệp
  • Khu phi quân sự

    Danh từ khu vực không tiến hành những hoạt động quân sự, do hai bên tham chiến thoả thuận với nhau.
  • Khu phố

    Danh từ phố, đường phố nói chung cả khu phố nhớn nhác vì mất điện
  • Khu trú

    Động từ chỉ ở trong một phạm vi, một vùng nhất định vi khuẩn gây bệnh khu trú ở những vùng nhất định trong cơ thể
  • Khu tập thể

    Danh từ khu nhà ở tập trung của nhiều hộ gia đình ở thành phố, thường có những cơ sở dịch vụ công cộng. Đồng nghĩa...
  • Khu tự trị

    Danh từ đơn vị hành chính lập ra ở một số nước để bảo đảm quyền tự trị của các dân tộc thiểu số sống tập...
  • Khu vực

    Danh từ phần đất đai, trời biển có giới hạn rõ ràng, được vạch ra dựa trên những tính chất, đặc điểm chung nào...
  • Khu xử

    Động từ (Từ cũ) đứng ở giữa để dàn xếp, phân xử biết cách khu xử \"Cụ đốc khu xử như vậy, thật hợp tình hợp...
  • Khu đô thị

    Danh từ khu vực được quy hoạch theo mô hình đô thị thu nhỏ, gồm có hạ tầng cơ sở hiện đại, các công trình công cộng,...
  • Khu đệm

    Danh từ khu nằm giữa hai khu vực có đặc điểm quá khác nhau hoặc có tính chất mâu thuẫn với nhau khu đệm giữa vùng giới...
  • Khua

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vành tròn đan bằng đay hoặc bằng tre gắn vào lòng nón để giữ cho chắc khi đội (thường có ở loại...
  • Khua chiêng gõ mõ

    làm rùm beng, ầm ĩ lên để phô trương. Đồng nghĩa : khua chiêng gióng trống, khua chiêng gõ trống, khua chuông gõ mõ
  • Khua chân múa tay

    (Khẩu ngữ, Ít dùng) như hoa chân múa tay vừa nói vừa khua chân múa tay
  • Khua khoắng

    Động từ khua (nói khái quát) chân tay khua khoắng (Khẩu ngữ) khoắng (đồ đạc; nói khái quát) bị trộm vào nhà khua khoắng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top