Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khoa học nhân văn

Danh từ

tên gọi chung các khoa học nghiên cứu về con người, những cách ứng xử, hoạt động cá nhân và tập thể, như văn học, sử học, tâm lí học, đạo đức học, vv.

Xem thêm các từ khác

  • Khoa học quân sự

    Danh từ khoa học nghiên cứu về các quy luật của chiến tranh và khởi nghĩa vũ trang, về phương pháp chuẩn bị và tiến hành...
  • Khoa học tự nhiên

    Danh từ tên gọi chung các khoa học nghiên cứu những quy luật của thế giới vật chất, như toán học, vật lí học, hoá học,...
  • Khoa học viễn tưởng

    Danh từ sự miêu tả bằng hình thức nghệ thuật sự phát triển khoa học dự đoán trong tương lai, thường có tính chất li...
  • Khoa học xã hội

    Danh từ tên gọi chung các khoa học nghiên cứu những quy luật hình thành, hoạt động và phát triển của xã hội, như chính...
  • Khoa học ứng dụng

    Danh từ khoa học nghiên cứu việc ứng dụng những thành tựu của khoa học cơ bản vào thực tiễn.
  • Khoa mục

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 môn học trong chương trình huấn luyện quân sự 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) như khoa bảng Danh từ môn học...
  • Khoa ngoại

    Danh từ bộ môn y học nghiên cứu và chữa bệnh chủ yếu bằng phẫu thuật. Đồng nghĩa : ngoại khoa
  • Khoa nội

    Danh từ bộ môn y học nghiên cứu và chữa bệnh chủ yếu bằng thuốc. Đồng nghĩa : nội khoa
  • Khoa trương

    Động từ cố ý phô bày để làm cho người ta tưởng rằng mình có những mặt hay, tốt, mạnh, quá mức có thật khoa trương...
  • Khoai

    Danh từ tên gọi chung các loài cây có củ chứa tinh bột ăn được, như khoai tây, khoai lang, khoai riềng, vv. khoai lang (nói tắt)...
  • Khoai dong

    Danh từ (Ít dùng) xem dong
  • Khoai khoái

    Tính từ (Khẩu ngữ) hơi khoái mới nghe thì cũng thấy khoai khoái
  • Khoai lang

    Danh từ cây thân cỏ mọc bò, lá hình tim, hoa hình phễu, màu trắng hay tím nhạt, rễ củ chứa nhiều tinh bột, dùng để ăn.
  • Khoai mài

    Danh từ (Ít dùng) xem củ mài
  • Khoai mì

    Danh từ (Phương ngữ) sắn.
  • Khoai môn

    Danh từ cây cùng họ với ráy, lá to hình mũi tên, củ chứa nhiều tinh bột, dùng để ăn.
  • Khoai mùa

    Danh từ khoai lang trồng ngay sau khi gặt lúa mùa sớm và thu hoạch vào tháng chạp, trước Tết.
  • Khoai mỡ

    Danh từ (Phương ngữ) củ cái.
  • Khoai nưa

    Danh từ cây cùng họ với ráy, chỉ có một lá, cuống lá lốm đốm, phiến lá có nhiều khía, củ to tròn, dùng để ăn.
  • Khoai nước

    Danh từ cây cùng họ với ráy, trồng ở ruộng nước, củ hình trụ, dùng để ăn.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top