Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khoai trụng

Danh từ

(Phương ngữ) khoai lang luộc chín, xắt lát và phơi khô.

Xem thêm các từ khác

  • Khoai tây

    Danh từ cây cùng họ với cà, củ tròn, có vỏ màu vàng nhạt hay nâu nhạt, chứa nhiều bột, dùng để ăn.
  • Khoai tía

    Danh từ (Phương ngữ) củ cái.
  • Khoai từ

    Danh từ (Phương ngữ) củ từ.
  • Khoai vạc

    Danh từ (Phương ngữ) củ cái.
  • Khoai đao

    Danh từ (Phương ngữ) dong riềng.
  • Khoan

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ có mũi nhọn bằng kim loại để tạo lỗ bằng cách xoáy sâu dần 2 Động từ 2.1 dùng khoan...
  • Khoan dung

    Động từ rộng lòng tha thứ cho người có lỗi lầm ánh mắt khoan dung tấm lòng khoan dung Đồng nghĩa : độ lượng, khoan thứ,...
  • Khoan hoà

    Tính từ (Từ cũ) hiền hậu và độ lượng tính khoan hoà, nhân hậu ăn nói khoan hoà
  • Khoan hồng

    Động từ đối xử rộng lượng với kẻ có tội khi biết ăn năn hối lỗi chính sách khoan hồng
  • Khoan khoái

    Tính từ có cảm giác rất thoải mái, dễ chịu tinh thần khoan khoái thấy khoan khoái trong lòng
  • Khoan nhượng

    Động từ không kiên quyết trong đấu tranh, chịu nhường bước để cho đối phương lấn tới đấu tranh không khoan nhượng...
  • Khoan thai

    Tính từ có dáng điệu thong thả, không vội vã bước đi khoan thai điệu bộ khoan thai Đồng nghĩa : ung dung
  • Khoan thứ

    Động từ (Từ cũ) rộng lòng tha thứ khoan thứ cho kẻ biết hối cải
  • Khoang

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng không gian rộng trong lòng tàu, thuyền, sà lan, thường dùng để chứa, chở 1.2 khoảng rỗng trong...
  • Khoang nhạc

    Danh từ chỗ ngồi ở phía trước và thấp hơn sân khấu, nơi dành riêng cho dàn nhạc đệm trong các buổi biểu diễn nghệ...
  • Khoanh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật thường là hình sợi, hình thanh mỏng, được cuộn hoặc uốn cong thành hình vòng tròn 1.2 vật có...
  • Khoanh tay

    Động từ không làm gì, không tác động gì vì không muốn can dự vào hoặc vì bất lực trước sự việc xảy ra không chịu...
  • Khoanh tay chịu chết

    hoàn toàn bất lực, không còn cách gì đối phó, xoay xở được nữa, đành phó mặc chịu theo. Đồng nghĩa : bó tay chịu chết
  • Khoanh tay rủ áo

    như chắp tay rủ áo .
  • Khoe

    Động từ cố ý làm cho người ta thấy, biết cái tốt đẹp, cái hay của mình, thường là bằng lời nói bé khoe với mẹ điểm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top