Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khoan thai

Tính từ

có dáng điệu thong thả, không vội vã
bước đi khoan thai
điệu bộ khoan thai
Đồng nghĩa: ung dung

Xem thêm các từ khác

  • Khoan thứ

    Động từ (Từ cũ) rộng lòng tha thứ khoan thứ cho kẻ biết hối cải
  • Khoang

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng không gian rộng trong lòng tàu, thuyền, sà lan, thường dùng để chứa, chở 1.2 khoảng rỗng trong...
  • Khoang nhạc

    Danh từ chỗ ngồi ở phía trước và thấp hơn sân khấu, nơi dành riêng cho dàn nhạc đệm trong các buổi biểu diễn nghệ...
  • Khoanh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật thường là hình sợi, hình thanh mỏng, được cuộn hoặc uốn cong thành hình vòng tròn 1.2 vật có...
  • Khoanh tay

    Động từ không làm gì, không tác động gì vì không muốn can dự vào hoặc vì bất lực trước sự việc xảy ra không chịu...
  • Khoanh tay chịu chết

    hoàn toàn bất lực, không còn cách gì đối phó, xoay xở được nữa, đành phó mặc chịu theo. Đồng nghĩa : bó tay chịu chết
  • Khoanh tay rủ áo

    như chắp tay rủ áo .
  • Khoe

    Động từ cố ý làm cho người ta thấy, biết cái tốt đẹp, cái hay của mình, thường là bằng lời nói bé khoe với mẹ điểm...
  • Khoe khoang

    Động từ khoe (nói khái quát; hàm ý chê) thái độ khoe khoang tính hay khoe khoang
  • Khoe mẽ

    Động từ khoe khoang, phô bày cái hình thức bề ngoài thích khoe mẽ
  • Khoen

    Danh từ vòng nhỏ, thường làm bằng kim loại, để giữ chặt hoặc để móc vào vật khác cánh cửa có khoen làm bằng sắt...
  • Khoeo

    Danh từ chỗ phía sau đầu gối, nơi đùi nối với cẳng chân bùn dính lên tận khoeo
  • Khom

    Động từ cúi cong lưng xuống khom lưng cấy lúa
  • Khom lưng uốn gối

    tả thái độ khúm núm, quỵ luỵ, bợ đỡ kẻ quyền thế. Đồng nghĩa : uốn gối mềm lưng
  • Khoá kéo

    Danh từ phéc mơ tuya.
  • Khoá luận

    Danh từ công trình nghiên cứu của sinh viên sau một khoá học hoặc một đợt thực tập làm khoá luận tốt nghiệp
  • Khoá nòng

    Danh từ bộ phận để khoá nòng súng từ phía ổ đạn và để tiến hành bắn. Đồng nghĩa : quy lát
  • Khoá sinh

    Danh từ (Từ cũ) người học chữ nho đã đỗ kì thi sát hạch ở địa phương, thời phong kiến đỗ khoá sinh chàng khoá sinh
  • Khoá số

    Danh từ khoá có mặt chữ số hoặc chữ cái, chỉ đóng mở được khi để các chữ theo đúng một thứ tự nhất định đã...
  • Khoá trình

    Danh từ toàn bộ chương trình học tập của một bộ môn ở trường đại học.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top