Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khoang nhạc

Danh từ

chỗ ngồi ở phía trước và thấp hơn sân khấu, nơi dành riêng cho dàn nhạc đệm trong các buổi biểu diễn nghệ thuật.

Xem thêm các từ khác

  • Khoanh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật thường là hình sợi, hình thanh mỏng, được cuộn hoặc uốn cong thành hình vòng tròn 1.2 vật có...
  • Khoanh tay

    Động từ không làm gì, không tác động gì vì không muốn can dự vào hoặc vì bất lực trước sự việc xảy ra không chịu...
  • Khoanh tay chịu chết

    hoàn toàn bất lực, không còn cách gì đối phó, xoay xở được nữa, đành phó mặc chịu theo. Đồng nghĩa : bó tay chịu chết
  • Khoanh tay rủ áo

    như chắp tay rủ áo .
  • Khoe

    Động từ cố ý làm cho người ta thấy, biết cái tốt đẹp, cái hay của mình, thường là bằng lời nói bé khoe với mẹ điểm...
  • Khoe khoang

    Động từ khoe (nói khái quát; hàm ý chê) thái độ khoe khoang tính hay khoe khoang
  • Khoe mẽ

    Động từ khoe khoang, phô bày cái hình thức bề ngoài thích khoe mẽ
  • Khoen

    Danh từ vòng nhỏ, thường làm bằng kim loại, để giữ chặt hoặc để móc vào vật khác cánh cửa có khoen làm bằng sắt...
  • Khoeo

    Danh từ chỗ phía sau đầu gối, nơi đùi nối với cẳng chân bùn dính lên tận khoeo
  • Khom

    Động từ cúi cong lưng xuống khom lưng cấy lúa
  • Khom lưng uốn gối

    tả thái độ khúm núm, quỵ luỵ, bợ đỡ kẻ quyền thế. Đồng nghĩa : uốn gối mềm lưng
  • Khoá kéo

    Danh từ phéc mơ tuya.
  • Khoá luận

    Danh từ công trình nghiên cứu của sinh viên sau một khoá học hoặc một đợt thực tập làm khoá luận tốt nghiệp
  • Khoá nòng

    Danh từ bộ phận để khoá nòng súng từ phía ổ đạn và để tiến hành bắn. Đồng nghĩa : quy lát
  • Khoá sinh

    Danh từ (Từ cũ) người học chữ nho đã đỗ kì thi sát hạch ở địa phương, thời phong kiến đỗ khoá sinh chàng khoá sinh
  • Khoá số

    Danh từ khoá có mặt chữ số hoặc chữ cái, chỉ đóng mở được khi để các chữ theo đúng một thứ tự nhất định đã...
  • Khoá trình

    Danh từ toàn bộ chương trình học tập của một bộ môn ở trường đại học.
  • Khoác

    Mục lục 1 Động từ 1.1 vòng cánh tay qua cánh tay hay qua vai người khác 1.2 mang vào thân mình vật to có dây đeo bằng cách làm...
  • Khoác lác

    Động từ nói khoác, nói phét (nói khái quát) tính hay khoác lác Đồng nghĩa : khuếch khoác, phách lác, phét lác
  • Khoác áo

    Động từ mang trang phục của một đơn vị hoặc tổ chức và trở thành người của đơn vị hoặc tổ chức đó khoác áo...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top