Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khuôn mẫu

Danh từ

khuôn, mẫu (nói khái quát)
làm theo khuôn mẫu cho sẵn
khuôn mẫu người phụ nữ truyền thống

Xem thêm các từ khác

  • Khuôn mặt

    Danh từ dáng vẻ mặt người khuôn mặt trái xoan
  • Khuôn nhạc

    Danh từ nét nhạc hoàn chỉnh về giai điệu, có vế cân đối, có thể được nhắc lại nhiều lần bằng lời khác.
  • Khuôn phép

    Danh từ toàn bộ nói chung những phép tắc, chuẩn mực cần phải theo trong quan hệ xã hội, gia đình ăn ở cho đúng khuôn phép...
  • Khuôn sáo

    Danh từ cái đã được nhiều người dùng lặp đi lặp lại nhiều lần, trở thành máy móc, nhàm chán (thường nói về lối...
  • Khuôn thiêng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) trời, coi như cái khuôn lớn đúc nên muôn vật trong vũ trụ, theo quan niệm thời xưa \"Khuôn thiêng...
  • Khuôn thức

    Danh từ hình thức thể hiện được dùng làm khuôn mẫu quy định nhiều loại khuôn thức cho cùng một văn bản
  • Khuôn viên

    Danh từ toàn bộ khu đất có công trình kiến trúc hoặc nhà ở, bao gồm cả sân, vườn, vv, thường có tường rào bao quanh.
  • Khuôn vàng thước ngọc

    (Văn chương) cái được gọi là mẫu mực hoàn mĩ nhất cần phải noi theo.
  • Khuôn xanh

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như khuôn thiêng \"Nghĩ mình phận mỏng cánh chuồn, Khuôn xanh biết có vuông tròn mà hay?\" (TKiều)
  • Khuông

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp năm đường kẻ song song cách đều nhau để ghi nốt và dấu nhạc 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ)...
  • Khuýp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) khép chặt lại 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) như khớp (ng4) Động từ (Khẩu ngữ) khép chặt...
  • Khuơ

    Động từ (Phương ngữ) xem huơ : khuơ mũ chào xem khua : khuơ mạng nhện khuơ gậy tìm lối đi
  • Khuất

    ở vào phía bị che lấp, không nhìn thấy được ngồi ở góc khuất mặt trời khuất sau dãy núi biến đi cho khuất mắt! ở...
  • Khuất bóng

    (Văn chương, Trang trọng) đã chết ông cụ đã khuất bóng Đồng nghĩa : khuất núi
  • Khuất khúc

    Tính từ có nhiều đoạn quanh co, gấp khúc nhau con ngõ khuất khúc và nhỏ hẹp Đồng nghĩa : khúc khuỷu
  • Khuất núi

    Tính từ (Trang trọng) đã chết (thường chỉ nói người cao tuổi) ông bà đã khuất núi Đồng nghĩa : khuất bóng
  • Khuất nẻo

    Tính từ ở vào chỗ khuất và đi lại khó khăn sống ở nơi khuất nẻo
  • Khuất phục

    Động từ chịu hoặc làm cho phải chịu tuân theo sự chi phối của một thế lực nào đó không chịu khuất phục kẻ thù
  • Khuất tất

    Tính từ không đường hoàng, không rõ ràng không làm điều gì khuất tất Đồng nghĩa : ám muội, bất minh, đen tối, mờ ám...
  • Khuấy rối

    Động từ (Ít dùng) như quấy rối .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top