Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khuếch trương

Động từ

mở rộng thêm, phát triển thêm ra
khuếch trương lực lượng
khuếch trương thanh thế

Xem thêm các từ khác

  • Khuếch tán

    Động từ (chất khí) chuyển động lan ra do không đồng đều về mật độ hay nhiệt độ hương thơm khuếch tán trong không...
  • Khuếch đại

    Động từ làm tăng lên, làm to ra gấp nhiều lần máy khuếch đại âm thanh việc có thế mà cứ khuếch đại lên làm tăng hiệu...
  • Khuỳnh

    Động từ (tay, chân) vòng rộng ra và gập cong lại khuỳnh tay chống nạnh đứng khuỳnh chân như xuống tấn
  • Khuỳnh tay ngai

    Động từ khuỳnh rộng hai tay về phía trước và nâng cao ngang vai (như đang tựa vào hai tay vịn của cái ngai).
  • Khuỵu

    Động từ gập chân lại, không đứng thẳng nữa khuỵu chân lấy đà hơi khuỵu gối xuống để chào gập hẳn chân xuống,...
  • Khà

    Động từ từ mô phỏng tiếng luồng hơi bật từ trong cổ họng ra, vẻ thích thú, khoan khoái nhấp ngụm nước trà xong, khà...
  • Khá giả

    Tính từ ở mức có tương đối đầy đủ những gì thuộc về yêu cầu của đời sống vật chất, ăn tiêu dư dả con nhà...
  • Khá khẩm

    Tính từ (Khẩu ngữ) khá, thường về mặt vật chất (nói khái quát) hàng họ khá khẩm nhà ấy dạo này cũng khá khẩm
  • Khác

    Tính từ không có những nét chung, những nét tương tự nên có thể phân biệt được với nhau khi so sánh là chị em nhưng khuôn...
  • Khác biệt

    khác nhau, có những nét riêng làm cho có thể phân biệt với nhau có sự khác biệt giữa thành thị và nông thôn Đồng nghĩa...
  • Khác gì

    không có gì khác; giống như \"Có chồng mà chẳng có con, Khác gì hoa nở trên non một mình.\" (Cdao)
  • Khác máu tanh lòng

    không cùng máu mủ ruột thịt cho nên đối xử với nhau tệ bạc, không có tình nghĩa.
  • Khác nào

    giống như, không có gì phân biệt \"Thân em đi lấy chồng chung, Khác nào như cái bung xung chịu đòn!\" (Cdao)
  • Khác thường

    Tính từ không giống với bình thường, với điều thường thấy thái độ khác thường có những biểu hiện khác thường Đồng...
  • Khách

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chim cỡ bằng chim sáo, lông đen tuyền, đuôi dài, ăn sâu bọ, kêu khách, khách . 2 Danh từ 2.1 người...
  • Khách hàng

    Danh từ đối tượng mua hàng hoặc sử dụng dịch vụ, trong quan hệ với đối tượng bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ khách...
  • Khách khí

    Tính từ có vẻ như là khách, tỏ ra giữ gìn, dè dặt, không tự nhiên, thoải mái trong việc làm, cách cư xử ăn nói khách...
  • Khách khứa

    Danh từ (Khẩu ngữ) khách đến thăm (nói khái quát) khách khứa đến đầy nhà khách khứa tấp nập
  • Khách qua đường

    Danh từ người từ nơi khác đến, chỉ dừng lại trong chốc lát rồi lại đi qua thôi; thường dùng để chỉ người xa lạ,...
  • Khách quan

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái tồn tại bên ngoài, không phụ thuộc vào ý thức, ý muốn của con người, trong quan hệ đối lập...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top